Quý khách đã bị ngắt kết nối. Vui lòng đăng nhập lại.
I0001-0041-0006
OK
I0001-0041-0007
Số tiền tối đa có thể chuyển đến nơi nhận tiền và với phương thức nhận tiền đã chọn ở trên là [1] hoặc [2].
I0001-0041-0008
Quý khách có một yêu cầu chuyển tiền chưa hoàn thành. Xin vui lòng tiến hành nộp tiền vào tài khoản để hoàn thành yêu cầu, hoặc hủy bỏ yêu cầu này trước khi đặt yêu cầu mới.
I0001-0041-0009
Quý khách đã đăng ký mức tiền gửi tối đa cho phép.
I0001-0041-0010
Tài khoản của quý khách tạm thời bị khóa. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng.
I0001-0041-0011
Đăng xuất
I0001-0041-0012
Dịch vụ chuyển tiền Brastel Remit
I0001-0041-0013
Brastel Remit là dịch vụ chuyển tiền quốc tế từ Nhật Bản. Quý khách có thể đăng ký sử dụng hoàn toàn miễn phí và đặt yêu cầu chuyển tiền trực tuyến bất cứ lúc nào.
I0001-0041-0014
Website Brastel Remit tiến hành việc bảo trì hàng ngày và hàng tuần vào các thời gian sau: - Mỗi buổi sáng từ 04:20 cho đến khoảng 05:00. - Mối Thứ Ba từ 21:00 đến khoảng 06:00 ngày hôm sau. Trong quá trình bảo trì, tất cả các tính năng của trang web không thể truy cập được.
I0001-0041-0015
(OUT OF SERVICE)
I0001-0041-0016
Nếu chọn MetroRemit, quý khách có thể nhận tiền tại các điểm sau đây. Xin lưu ý rằng giới hạn tiền tối đa có thể nhận được sẽ khác nhau tùy vào mỗi điển nhận tiền.
I0001-0041-0017
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về việc NHẬN TIỀN MẶT tại Philippines
I0001-0041-0018
Dịch vụ NHẬN TIỀN MẶT tại Philippines cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ quầy thanh toán nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau tại Philippines: (Các đại lý đã được cập nhật ngày 27-02-2017)
M Lhuillier (PHP50,000)
Cebuana Lhuillier (PHP30,000)
Palawan Pawnshop (PHP50,000)
Cash Pickup LBC Express (PHP50,000)
I0001-0041-0019
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Nigeria
I0001-0041-0020
Ria Financial Services Nigeria cho phép người nhận nhận được tiền tại bất kỳ quầy hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Access Bank
Ecobank
Fidelity Bank
FBN – First Bank
FCMB - First City Monument Bank
Polaris Bank
Union Bank
UBA – United Bank for Africa
Unity Bank
I0001-0041-0021
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Cameron
I0001-0041-0022
Ria Financial Services Cameroon cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Banque Atlantique
BGFI Bank
CCA Bank
Express Exchange
First Trust Savings and Loans
UBA – United Bank for Africa
Wafacash Central Africa
I0001-0041-0023
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Ghana
I0001-0041-0024
Ria Financial Services Ghana cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Access Bank
Agricultural Development Bank
ARB Apex Bank
Cal Bank
Ecobank
Fidelity Bank
GCB – Ghana Commercial Bank
GT – Guaranty Trust Bank
Republic Bank (formerly HFC Bank)
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
Prudential Bank
Stanbic Bank
The Royal Bank
UBA – United Bank for Africa
Universal Merchant Bank
Zenith Bank
Consolidated Bank
FBN – First Bank
First Atlantic Bank
National Investment Bank
I0001-0041-0025
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Tanzania
I0001-0041-0026
Ria Financial Services Tanzania cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
CRDB
Ecobank
I0001-0041-0027
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Uganda
I0001-0041-0028
Ria Financial Services Uganda cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
GT – Guaranty Trust Bank
Midwest Forex
Shumuk Forex
Cairo International Bank
Pay Uganda
I0001-0041-0029
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Senegal
I0001-0041-0030
Ria Financial Services Senegal cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Bank of Africa
Banque Atlantique
BHS – Banque de L'Habitat Du Senegal
BIMAO – Banque Des Institutions Mutualistes de L'Afrique de L'Ouest
BIS – Banque Islamique Du Senegal
BNDE – Banque Nationale Pour Le Developpement Economique du Senegal
BPCI – Banque Du Planteur
BRM – Banque Regionale de Marches
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
CIB – Credit Agricole
Ecobank
La Poste
Orabank
Postefinances
UBA – United Bank for Africa
Wafacash West Africa
CNCAS – Caisse Nationale de Credit Agricole du Senegal
FBN – First Bank
BIS – Banque Islamique du Senegal
I0001-0041-0031
Bấm vào đây để xem thêm thông tin về dịch vụ China Union Pay
I0001-0041-0032
・Dịch vụ China Union Pay cho phép gửi tiền đến bất kỳ thẻ China Union Pay nào. ・Người nhận tiền phải mang quốc tịch Trung Quốc. ・Số tiền tối thiểu có thể chuyển tới China Union Pay là CNY 50. Nếu yêu cầu giao dịch của quý khách có số tiền dưới mức tối thiểu này, yêu cầu sẽ tự động bị hủy. Hơn nữa, số tiền giới hạn của một giao dịch tới China Union Pay lên đến 100,000 yên Nhật. ・ Tên người nhận phải để theo thứ tự Họ rồi mới đến Tên.
I0001-0041-0033
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Togo.
I0001-0041-0034
Dịch Vụ Tài Chính Ria Togo cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
African Lease
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
BTCI – Banque Togolaise pour le Commerce et I'Industrie
Ecobank
Coris Bank
La Poste
Orabank
Uniton Togolaise de Banque
Banque Atlantique
BPEC – Banque Populaire pour I'Epargne et du Credit
I0001-0041-0035
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Mali.
I0001-0041-0036
Dịch Vụ Tài Chính Ria Mali cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
BMS – Banque Malienne de Solidarite
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
Coris Bank
Ecobank
Orabank
Wafacash West Africa
Banque Atlantique
I0001-0041-0037
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Kenya.
I0001-0041-0038
Dịch Vụ Tài Chính Ria Kenya cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
African Banking Corporation Limited
FSI Capital Ltd
Kenya Commercial Bank
Kenya Post Office Savings Bank
I0001-0041-0039
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Bờ Biển Ngà.
I0001-0041-0040
Dịch Vụ Tài Chính Ria Bờ Biển Ngà cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
BDA – Banque d'Abidjan
BHCI – Banque De L Habitat De Cote D'Ivoire
BMS – Banque Malienne de Solidarite
Coris Bank
Ecobank
GT - Guaranty Trust Bank
NSIA Banque
Orabank
UBA – United Bank for Africa
Versus Bank
Banque Atlantique
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
Caisse D'Epargne
Wafacash West Africa
I0001-0041-0041
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Ethiopia.
I0001-0041-0042
Dịch Vụ Tài Chính Ria Ethiopia cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Abay Bank
Addis International Bank
Awashi International Bank
Berhan International Bank
Bunna International Bank
Cooperative Bank of Oromia
Dashen Bank
Debub Global Bank
Enat Bank
Lion International Bank
Oromia International Bank
United Bank of Ethiopia
Atlantic International
Bank of Abyssinia
Nib International Bank
Wegagen Bank
I0001-0041-0043
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Burkina Faso.
I0001-0041-0044
Dịch Vụ Tài Chính Ria Burkina Faso cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
BCB - Banque Commerciale Du Burkina
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
Ecobank
Orabank
SONAPOST – Societe Nationale Des Postes
UBA – United Bank for Africa
Wendkuni Bank
Banque Atlantique
Coris Bank International
Wafacash West Africa
I0001-0041-0045
Bấm vào đây để biết thông tin quan trọng về số tiền tối thiểu có thể chuyển được tới Lào khi nhận tiền mặt là USD Mỹ.
I0001-0041-0046
Số tiền chuyển tối thiểu tới Lào khi nhận tiền mặt là USD 100.00 Xin lưu ý rằng các giao dịch có thể bị từ chối nếu số tiền chuyển không đạt được số tiền tối thiểu cho phép.
I0001-0041-0047
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Cộng Hòa Dân Chủ Công Gô (USD).
I0001-0041-0048
Dịch Vụ Tài Chính Ria Cộng Hòa Dân Chủ Công Gô (USD) cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Express Union
Finca Transfert
Micro Bit
Sofibanque
I0001-0041-0049
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Benin.
I0001-0041-0050
Dịch vụ tài chính Ria Benin cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ nơi nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
Banque Atlantique
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
La Post Du Benin
Orabank Benin
CCEI Bank Benin
Ecobank
NSIA Banque Benin
I0001-0041-0051
Dịch vụ tài chính Ria Ukraina cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ nơi nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
Privatbank
Ukrgasbank JSB
Ukrainian Financial Group
Credit Dnepr Bank PJSC
Kredobank Ojsc
Universal Bank
VS Bank PJSC
Oschadbank (USD only)
I0001-0041-0052
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ukraina.
I0001-0041-0053
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Georgia
I0001-0041-0054
Dịch Vụ Tài Chính Ria Georgia cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ điểm thanh toán nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Ngân hàng Georgia (Sakartvelos Banki Bank Gruzii)
Ngân hàng JSC Capital
Jsc Mfo Alpha Express
JSC TBC Bank
Kor Standard Bank JSC
Liberty Bank JSC (People's Bank of Georgia)
MFO Rico Express
MFO Rival Credit
I0001-0041-0055
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Israel
I0001-0041-0056
Dịch Vụ Tài Chính Ria Israel cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Albercom LTD
Money Change International Ltd
STB Union
I0001-0041-0057
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Moldova
I0001-0041-0058
Dịch Vụ Tài Chính Ria Moldova cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Comertbank J S C
Energbank JSC
EuroCreditBank
FinComBank S A
Moldindconbank SA
Victoriabank
I0001-0041-0059
Dịch vụ nhận tiền mặt của ngân hàng OCB cho phép chuyển tiền đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam. Bấm vào đây để biết thông tin chi tiết.
I0001-0041-0060
Dịch vụ nhận tiền mặt của ngân hàng OCB cho phép chuyển tiền đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam. Người nhận tiền sẽ nhận được cuộc gọi từ nhân viên của OCB vì vậy quý khách vui lòng chắc chắn rằng có đăng ký số điện thoại của người nhận tiền.
I0001-0041-0061
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về CG Money.
I0001-0041-0062
CG Money cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt dưới đây:
CITIZENS BANK INTERNATIONAL LTD
EVEREST BANK LTD
EXCEL DEVELOPMENT BANK
GURKHAS FINANCE LTD
MACHHAPUCHCHHRE BANK LTD
MITERI DEVELOPMENT BANK
NABIL BANK LTD
NEPAL INVESTMENT BANK LTD
NIC ASIA BANK LTD
RASTRIYA BANIJYA BANK LTD
SANIMA BANK LTD
SHINE RESUNGA DEVELOPMENT BANK
SUNRISE BANK LTD
KAMANA SEWA BIKAS BANK LTD
I0001-0041-0063
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về China Bank Transfer
I0001-0041-0064
Số tiền tối thiểu có thể chuyển tới China Bank Transfer là CNY 5,000. Nếu yêu cầu giao dịch của quý khách có số tiền dưới mức tối thiểu này, yêu cầu sẽ tự động bị hủy.
I0001-0041-0065
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Bangladesh bKash.
I0001-0041-0066
Thông tin về Bangladesh bKash: Lưu ý 1: không xử lý giao dịch vào các ngày Thứ Sáu và Thứ Bẩy, do điều lệ của đối tác. Các giao dịch nhận tiền trước 14h (giờ Bangladesh) sẽ được xử lý trong cùng ngày đó. Các giao dịch nhận tiền sau 14h (giờ Bangladesh) sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo. Lưu ý 2: ・Số tiền tối đa cho một giao dịch là BDT 25.000 ・Số tiền tối thiểu cho một giao dịch là BDT 50 ・ Khách hàng bKash có thể giữ số tiền tối đa trong tài khoản bKash của mình là BDT150.000 bất cứ khi nào. Ví dụ, nếu người dùng đã có BDT50.000 trong tài khoản bKash của mình thì số tiền tối đa có thể chuyển tới tài khoản bKash của người đó chỉ là BDT100.000.
I0001-0041-0067
Thông tin quan trọng khi gửi tiền đến Muthoot Finance
I0001-0041-0068
Nếu số tiền gửi nhiều hơn INR 50,000, người nhận tiền sẽ được cấp một tờ séc thay thế.
I0001-0041-0069
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Pakistan Jazzcash (Mobicash).
I0001-0041-0070
Người sử dụng ví di động Jazzcash (Mobicash) có thể chọn "rút tiền mặt" số tiền có trong ví tại các đại lý (lên tới PKR 300,000 một giao dịch)
Giờ làm việc của các điểm rút tiền sẽ khác nhau, tuy nhiên giờ làm thông thường từ 9h sáng đến 5h chiều Thứ Hai - Thứ Sáu (múi giờ Pakistan).
I0001-0041-0071
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Gambia
I0001-0041-0072
Ria Financial Services Gambia cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
Ecobank
J Financial Services
Skye Bank
Trust Bank
Yonna Forex
Zenith Bank
AGIB – Arab Gambia Islamic Bank
FBN – First Bank
First International Bank
Megabank
Reliance Financial Services
I0001-0041-0075
Bấm vào đây để biêt thêm thông tin về dịch vụ tài chính Ria Tajikistan (USD)
I0001-0041-0076
Dịch vụ tài chính Ria Tajikistan (USD) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ điểm nhận tiền nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
CJSC Spitamen Bank
NKO AO Leader
Sohibcorbank OJSC
I0001-0041-0077
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về dịch vụ tài chính Ria Madagascar
I0001-0041-0078
Dịch vụ tài chính Ria Madagascar cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ điểm nhận tiền nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Banque Des Mascareignes
SIPEM Banque
I0001-0041-0079
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Blue Diamond
I0001-0041-0080
Blue Diamond cho phép người nhận tiền có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm giao dịch nào thuộc các dịch vụ sau: 1. Golomt Bank 2. State Bank LLC 3. Khan Bank LLC 4. Trade and Development bank
I0001-0041-0081
JME Remit – trung tâm nhận tiền trên khắp 75 tỉnh thành với 2100+ các đại lý
I0001-0041-0082
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về JME Remit
I0001-0041-0083
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Himalayan Bank Ltd
I0001-0041-0084
Các chi nhành của Himalayan Bank Ltd hoặc Đại lý của Himal Remit Pickup - 7100+ các đại lý
I0001-0041-0085
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về STATE BANK của Ấn Độ.
I0001-0041-0086
STATE BANK CỦA ẤN ĐỘ đã được sáp nhập vào với các ngân hàng sau: 1. STATE BANK OF BIKANER AND JAIPUR 2. STATE BANK OF MYSORE 3. STATE BANK OF PATIALA 4. STATE BANK OF TRAVANCORE 5. STATE BANK OF HYDERABAD Xin vui lòng kiểm tra với ngân hàng để biết tên và mã chi nhánh mới của quý khách.
I0001-0041-0087
Những khu vực không áp dụng Giao Tiền Tại Nhà
I0001-0041-0088
* Giao tiền tại nhà không áp dụng cho những khu vực sau: Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Tuyên Quang, Sơn La, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hòa Bình, Phú Thọ, các đảo và một vài khu vực vùng sâu vùng xa khác.
** Mọi tranh chấp liên quan đến việc chuyển tiền phải được báo cho Brastel qua điện thoại hoặc email trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch chuyển tiền được xử lý.
I0001-0041-0089
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Myanmar.
I0001-0041-0090
Ria Financial Services Myanmar
Ria Financial Services Myanmar cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau: 1. Ngân hàng Asia Green Development 2. Ngân hàngAyeyarwady 3. Co-Operative Bank Ltd (C B) 4. Ngân hàng Myanma Economic 5. Myanmar Citizen Bank Ltd
I0001-0041-0091
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Liberia.
I0001-0041-0092
Ria Financial Services Liberia cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
BNB Money Remittance
Ecobank
International Bank
Micro Bit Money Remittance
Access Bank
I0001-0041-0093
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Sierra Leone.
I0001-0041-0094
Ria Financial Services Sierra Leone cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Access Bank
BNB Sierra Leone
First International Bank
GT – Guaranty Trust Bank
Micro-Bit
Royal Ark Foreign Exchange
Skye Bank
UTB
UBA – United Bank for Africa
Afro International
FBN – First Bank
Wickburn Foreign Exchange
I0001-0041-0095
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Algeria.
I0001-0041-0096
Ria Financial Services Algeria
Ria Financial Services Algeria cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau: 1. Xpress Money Services Limited
I0001-0041-0099
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch vụ tài chính RIA Hoa Kỳ.
I0001-0041-0100
Dịch vụ tài chính RIA Hoa Kỳ cho phép người nhận có thể nhận tiền tại các cửa hàng Wal-Mart Inc ở Mỹ
I0001-0041-0101
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan.
I0001-0041-0102
Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan
Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây: 1. Government Savings Bank 2. Kiatnakin Bank Public Company Ltd 3. Ria Open Payment Network 4. Siam Commercial Bank
I0001-0041-0103
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về UAE Cash Pick Up Open Payment.
I0001-0041-0104
UAE Cash Pick Up Open Payment
UAE Cash Pick UP Open Payment cho phép người nhận nhận tiền tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây: 1. Al Ghurair International Exchange 2. Al Fuad Exchange 3. Al Ghurair Exchange L.L.C. 4. Al Mona Exchange Co. 5. Al Rostamani International Exchange 6. Alukkas Exchange 7. Habib Exchange Co. LLC 8. Malik Exchange
I0001-0041-0105
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Armenia (USD).
I0001-0041-0106
Ria Financial Services Armenia (USD)
Ria Financial Services Armenia (USD) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm rút tiền thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây: 1. ACBA - Credit Agricole Bank Cjsc 2. Anelik Bank CJSC 3. Araratbank Ojsc 4. Ardshinbank 5. Armbusinessbank Cjsc 6. Armeconombank OSJC 7. Evocabank CJSC 8. HayPost CJSC 9. MoneyTun LLC 10. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0107
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Armenia (EUR).
I0001-0041-0108
Ria Financial Services Armenia (EUR)
Ria Financial Services Armenia (EUR) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm rút tiền thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây: 1. ACBA - Credit Agricole Bank Cjsc 2. Anelik Bank CJSC 3. Araratbank Ojsc 4. Ardshinbank 5. Armbusinessbank Cjsc 6. Armeconombank OSJC 7. Evocabank CJSC 8. HayPost CJSC 9. MoneyTun LLC 10. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0109
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Rwanda.
I0001-0041-0110
Ria Financial Services Rwanda cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
Ecobank
GT – Guaranty Trust Bank
KCB Rwanda
Urwego Opportunity Bank
I0001-0041-0111
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển Khoản Nam Triều Tiên
I0001-0041-0112
Quan trọng: - Số điện thoại di động của người nhận phải bao gồm mã nước 82, phải hợp lệ - Đối với mỗi giao dịch chuyển tiền được gửi đi, người nhận sẽ nhận được một liên kết vào điện thoại di động của họ để xác minh danh tính người nhận trước khi nhận tiền thành công.
Giới hạn chuyển tiền: Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch KRW 999.999 Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch KRW 30.000 Số tiền tối đa mỗi năm 50.000 USD tương đương KRW
Lưu ý rằng số tiền vượt quá KRW 55.000.000 mỗi ngày thì sẽ yêu cầu gửi thêm các tài liệu bổ sung.
I0001-0041-0113
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Pakistan Cash Pick Up
I0001-0041-0114
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: PKR 3.500 (tương đương USD 30)
I0001-0041-0115
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển tiền Ngân hàng Thái Lan
I0001-0041-0116
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: THB 950 (tương đương với USD 30)
I0001-0041-0117
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển tiền Thẻ ngân hàng China UnionPay
I0001-0041-0118
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: USD 30
Giới hạn chuyển tiền tối đa: - USD 5.000 mỗi một giao dịch - USD 10.000 tới một người nhận trong một ngày - USD 50.000 tới một người nhận trong một năm
Hỗ trợ các ngân hàng China UnionPay tại Trung Quốc: - Thẻ ghi nợ / Thẻ tín dụng: Ngân hàng Công Thương Trung Quốc, Ngân hàng Trung Quốc - Thẻ ghi nợ: Ngân hàng xây dựng Trung Quốc, Ngân hàng Giao thông, Ngân hàng Everbright Trung Quốc, Ngân hàng Hua Xia, Ngân hàng Cáp Nhĩ Tân, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Phúc Kiến, Ngân hàng Linshang, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Hồ Nam, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Quảng Châu, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Quảng Nam, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Hà Nam . - Thẻ tín dụng: Ngân hàng Thượng Hải
Lưu ý: Chỉ áp dụng đối với số thẻ ghi nợ UnionPay bắt đầu bằng 6, 62 hoặc chỉ 955880/955881/955882/955888 do ICBC Trung Quốc phát hành Danh sách các ngân hàng có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước
I0001-0041-0119
Bấm vào đây để xem thêm thông tin về Ria Financial Services Chile.
I0001-0041-0120
Ria Financial Services Chile
Ria Financial Services Chile cho phép người nhận có thể nhận tiền chuyển đến tại bất kỳ điểm giao tiền nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây: 1. Turbus 2. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0121
High Risk States / Thổ Nhĩ Kỳ
I0001-0041-0122
Mersin
I0001-0041-0123
Adana
I0001-0041-0124
Antakya
I0001-0041-0125
Kilis
I0001-0041-0126
Gaziantep
I0001-0041-0127
Şanlıurfa
I0001-0041-0128
Mardin
I0001-0041-0129
Şırnak
I0001-0041-0130
Hakkari
I0001-0041-0131
Osmaniye
I0001-0041-0132
Adiyaman
I0001-0041-0133
Diyarbakir
I0001-0041-0134
Batman
I0001-0041-0135
Siirt
I0001-0041-0136
Bitlis
I0001-0041-0137
Van
I0001-0041-0138
High Risk States
I0001-0041-0139
Người gửi/Người nhận không thể gửi/nhận hơn 1.200 EUR* (hoặc tương đương với TRY) trong vòng 30 ngày. *1.200 EUR đã bao gồm phí chuyển tiền
I0001-0041-0140
ON
I0001-0041-0141
I0001-0041-0142
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Open Payment.
I0001-0041-0143
Người nhận có thể nhận tiền từ:
Agrobank JSCB
Uzbek Industrial and Construction bank JSCB
Qishloq Qurilish Bank JSCB
Aloqabank
Microcreditbank
Poytakht Bank JSC
Ipoteka Bank JSCMB
I0001-0041-0144
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Anywhere Payout Lithuania EUR
I0001-0041-0145
Anywhere Payout Lithuania EUR cho phép người nhận nhận được tiền ở bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau: 1. Lithuanian Post (Eurogiro -Inpay AS) 2. UAB Medicinos Bankas
I0001-0041-0146
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Open Payment Network
I0001-0041-0147
Ria Open Payment Network cho phép người nhận nhận được tiền ở bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau: 1. ATFBank JSC 2. KoronaPay (CU Payment System)
I0001-0041-0148
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Real Forex Proprietary (Fiji) Pte Limited.
I0001-0041-0149
Real Forex Proprietary (Fiji) Pte Limited cho phép người nhận có thể nhận tiền đã chuyển tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt dưới đây:
Shop 3
Ramscorp
Martintar
Queens street
Nadi
I0001-0041-0150
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Alipay của Trung Quốc.
I0001-0041-0151
Thông tin về Alipay của Trung Quốc:
Lưu ý 1: ・Cả người gửi và người nhận đều phải là cá nhân. ・Tên người nhận phải viết bằng chữ cái La Mã.
Lưu ý 2: ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000 CNY ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 10 CNY
※ Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0152
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về GoPay của Indonesia.
I0001-0041-0153
Thông tin về GoPay của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※ Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0154
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về OVO của Indonesia.
I0001-0041-0155
Thông tin về OVO của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0156
Bâm vào đây để biết thêm thông tin về DANA của Indonesia.
I0001-0041-0157
Thông tin về DANA của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0158
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về LinkAja của Indonesia.
I0001-0041-0159
Thông tin về LinkAja của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0160
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về ShopeePay của Indonesia.
I0001-0041-0161
Thông tin về ShopeePay của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0162
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về IMkas của Indonesia.
I0001-0041-0163
Thông tin về IMkas của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0164
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về AstraPay của Indonesia.
I0001-0041-0165
Thông tin về AstraPay của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0166
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Paytren của Indonesia.
I0001-0041-0167
Thông tin về Paytren của Indonesia:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp) ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường) ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0168
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về GCash của Philippines
I0001-0041-0169
Thông tin về GCash của Philippines:
Lưu ý 1: - Người nhận phải là cá nhân - Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày) - Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).
Lưu ý 2: ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0170
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Maya của Philippines.
I0001-0041-0171
Thông tin về Maya của Philippines:
Lưu ý 1: - Người nhận phải là cá nhân - Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày) - Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).
Lưu ý 2: ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0172
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về coins.ph của Philippines
I0001-0041-0173
Thông tin về coins.ph của Philippines:
Lưu ý 1: - Người nhận phải là cá nhân - Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày) - Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).
Lưu ý 2: ・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP
※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0174
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Senegal Orange Money
I0001-0041-0175
Thông tin về Senegal Orange Money:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 XOF ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là XOF 650
※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0176
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ghana ATMoney
I0001-0041-0177
Thông tin về Ghana ATMMoney:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 10.000 ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15
※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0178
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Tiền di động Ghana MTN
I0001-0041-0179
Thông tin về Tiền di động Ghana MTN:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 15.000 ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15
※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0180
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Tiền mặt Ghana Vodafone
I0001-0041-0181
Thông tin về Tiền mặt Ghana Vodafone:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 10.000 ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15
※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0182
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ez Cash
I0001-0041-0183
Thông tin về Ez Cash:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000 LKR ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 600 LKR
※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0184
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Momo
I0001-0041-0185
Thông tin về Momo:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000.000 VNĐ ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 VNĐ
※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0186
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ
I0001-0041-0187
Thanh toán mở Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ
Thanh toán mở Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ cho phép người nhận có thể nhận số tiền đã chuyển tại bất kỳ điểm thanh toán nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau: 1. Tất cả các Bưu điện Thổ Nhĩ Kỳ (PTT) 2. Các chi nhánh ngân hàng Aktif 3. Các văn phòng UPT
I0001-0041-0190
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc
I0001-0041-0191
Thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 6.000.000 KHR ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 5.000 KHR
※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0192
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Wing Bank (Cambodia) Plc
I0001-0041-0193
Thông tin về Wing Bank (Cambodia) Plc:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 1.500 USD ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 2 USD
※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0194
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc (USD)
I0001-0041-0195
Thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc (USD):
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 1.500 USD ・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 2 USD
※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
Tổng Giám đốc Văn phòng Tài chính Kanto: Số 00016 Nhà cung cấp dịch vụ chuyển tiền Loại II
I0001-0062-0013
Cung cấp thông tin phù hợp với Luật Dịch Vụ Thanh Toán.
I0001-0062-0014
Chính sách bảo mật của ứng dụng.
I0001-0074-0001
GỬI TIỀN CHO NGƯỜI THÂN Ở NƯỚC NGOÀI VỚI BRASTEL REMIT!
I0001-0074-0002
ĐĂNG KÍ NGAY!
I0001-0074-0003
Tỷ giá quy đổi hôm nay
I0001-0074-0004
Để biết thông tin chi tiết về tỷ giá quy đổi tới các nước nhận tiền, vui lòng [1]BẤM VÀO ĐÂY[/1].
I0001-0074-0005
CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ BRASTEL REMIT
I0001-0074-0006
Brastel Remit là dịch vụ chuyển tiền từ Nhật tới nhiều nước trên thế giới. Tất cả các thủ tục, từ đăng kí thành viên tới đặt yêu cầu chuyển tiền đều có thể thực hiện trực tuyến một cách dễ dàng tại nhà, không cần phải xếp hàng tại các ngân hàng. Với hệ thống trang web và hỗ trợ của Trung tâm khách hàng của một số ngôn ngữ, chúng tôi luôn sẵn sàng để giúp quý khách chuyển tiền tới người thân một cách an toàn.
I0001-0074-0007
BẢN TIN
I0001-0074-0008
CHI PHÍ THẤP
I0001-0074-0009
Brastel Remit cung cấp dịch vụ với phí chuyển tiền thấp và là một trong những dịch vụ có tỷ giá quy đổi tốt nhất trên thị trường!
I0001-0074-0010
THUẬN TIỆN
I0001-0074-0011
Việc chuyển tiền được thực hiện dễ dàng, với tất cả các thao tác đều có thể thực hiện trực tuyến và nhiều phương thức giao tiền phù hợp với nhu cầu của quý khách.
I0001-0074-0012
AN TOÀN VÀ NHANH CHÓNG
I0001-0074-0013
Mỗi giao dịch chuyển tiền đều được tiến hành dưới sự bảo mật nghiêm ngặt và nhanh nhất có thể!
I0001-0074-0014
Cách thực hiện
I0001-0074-0015
Bắt đầu việc gửi tiền với Brastel Remit Truyền Thống rất đơn giản!
I0001-0074-0016
Tạo một tài khoản và trở thành thành viên.
I0001-0074-0017
Đặt lệnh chuyển tiền (cho chúng tôi biết quý khách gửi tiền cho ai và số tiền là bao nhiêu)
I0001-0074-0018
Nộp số tiền đó vào tài khoản, và hoàn thành!
I0001-0074-0019
Quầy Chuyển Tiền Brastel Remit
I0001-0074-0020
Tiết kiệm thời gian và nhận sự trợ giúp trực tiếp từ một trong các nhân viên của chúng tôi tại Quầy Chuyển Tiền của Brastel Remit!
I0001-0074-0021
Bấm vào đây!
I0001-0074-0022
Ưu đãi gấp đôi
I0001-0074-0023
Đăng ký thẻ Brastel của quý khách vào tài khoản Brastel Remit để được hưởng tỷ giá quy đổi đặc biệt, cộng ¥380 miễn phí vào thẻ Brastel sau mỗi lần chuyển tiền thành công!
I0001-0074-0024
Thông tin chi tiết
I0001-0074-0025
Brastel Remit, phục vụ quý khách với OMOIYARI
I0001-0074-0026
Bất cứ khi nào quý khách cần gửi tiền tiết kiệm về nhà hoặc gửi cho người thân đang du học ở nước ngoài, chúng tôi sẽ cố gắng duy trì cầu nối OMOIYARI để kết nối quý khách với những người thân yêu. Đối với Brastel Remit, mỗi một giao dịch chuyển tiền đều được tiến hành đặc biệt chu đáo, vì vậy hãy để chúng tôi trở thành cầu nối cho quý khách. Chúng tôi luôn luôn nỗ lực hết mình mỗi lần quý khách chuyển số tiền quý báu của mình, cùng với những kỉ niệm không thể phai nhòa mà số tiền đó mang theo.
I0001-0074-0027
Chào mừng quý khách đến với Brastel Remit!
I0001-0074-0028
Tỷ giá quy đổi đặc biệt
I0001-0074-0029
Đăng ký thẻ Brastel của quý khách vào tài khoản Brastel Remit và hưởng tỷ giá quy đổi đặc biệt cho mỗi một giao dịch quý khách thực hiện!
I0001-0074-0030
Ứng dụng [1][/1]
I0001-0074-0031
Gửi tiền được khi đang di chuyển!
I0001-0074-0032
ON
I0001-0074-0033
KHÁCH HÀNG BRASTEL REMIT: VUI LÒNG CẬP NHẬT GIẤY TỜ TÙY THÂN CỦA QUÝ KHÁCH.
I0001-0074-0034
Muốn gửi tiền ra nước ngoài, quý khách cần cập nhật Giấy tờ tùy thân với chúng tôi; hoặc gửi cho chúng tôi nếu bạn đã đăng ký bất kỳ tài liệu nào khác hiện không được chấp nhận. Bấm vào đây để biết thêm thông tin.
I0001-0074-0035
Chính sách cơ bản về phòng chống rửa tiền và tài trợ khủng bố
I0001-0074-0036
Công ty chúng tôi coi việc ngăn ngừa rửa tiền và tài trợ khủng bố (sau đây gọi là "AML/CFT") là vấn đề quản lý quan trọng. Chúng tôi đã thiết lập chính sách cơ bản sau đây và sẽ nỗ lực phát triển, duy trì và cải thiện khuôn khổ của mình theo chính sách này để thực hiện hiệu quả các biện pháp AML/CFT.
1. Thiết lập Khung phòng ngừa AML/CFT Công ty chúng tôi sẽ nỗ lực phát triển và duy trì một khuôn khổ để ngăn chặn việc sử dụng các dịch vụ của chúng tôi cho mục đích rửa tiền hoặc tài trợ khủng bố. 2. Sự tham gia của ban quản lý Ban quản lý của chúng tôi tích cực tham gia vào các biện pháp AML/CFT như một thành phần quan trọng trong chiến lược kinh doanh của chúng tôi. Chúng tôi sẽ chỉ định một người chịu trách nhiệm cho các biện pháp AML/CFT, phân bổ nhân sự phù hợp cho từng phòng ban, xây dựng và phê duyệt các chính sách, quy trình và kế hoạch có liên quan. Ngoài ra, chúng tôi sẽ nhận báo cáo về tình hình triển khai các biện pháp này, thảo luận khi cần và thực hiện các điều chỉnh cần thiết. 3. Xác định, Đánh giá và Giảm thiểu rủi ro AML/CFT Dựa trên phương pháp tiếp cận dựa trên rủi ro, công ty chúng tôi sẽ xác định, đánh giá và thực hiện các biện pháp thích hợp để giảm thiểu rủi ro liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ chúng tôi cung cấp, các loại giao dịch, quốc gia/khu vực và thuộc tính khách hàng.
I0001-0074-0037
4. Hệ thống quản lý khách hàng Tuân thủ theo luật pháp và quy định hiện hành, công ty chúng tôi sẽ xác minh tên, địa chỉ, ngày sinh, nghề nghiệp và mục đích giao dịch của khách hàng. Đối với khách hàng có quốc tịch nước ngoài, chúng tôi sẽ xác minh thẻ cư trú của họ và thực hiện quản lý khách hàng phù hợp. Chúng tôi cũng sẽ liên tục quản lý các mối quan hệ gửi tiền của khách hàng để ngăn chặn các giao dịch với những cá nhân bị trừng phạt hoặc các thế lực chống đối xã hội. 5. Giám sát và báo cáo các giao dịch đáng ngờ Công ty chúng tôi sẽ tiến hành giám sát giao dịch phù hợp để xác định các giao dịch đáng ngờ. Khi phát hiện các giao dịch như vậy, chúng tôi sẽ báo cáo ngay cho các cơ quan có thẩm quyền. 6. Tuân thủ luật pháp và các quy định Công ty chúng tôi sẽ tuân thủ nghiêm ngặt mọi luật pháp và quy định hiện hành. 7. Đào tạo cán bộ và nhân viên Công ty chúng tôi sẽ cung cấp đào tạo liên tục để đào sâu kiến thức và hiểu biết về phòng ngừa AML/CFT cho cán bộ và nhân viên của chúng tôi.
I0001-2126-0001
Đăng ký
I0001-2126-0002
Quý khách có thể đăng ký tài khoản Brastel Remit bằng một trong những cách sau:
I0001-2126-0003
Với ứng dụng Brastel Remit
I0001-2126-0004
Tải ứng dụng, đăng ký và gửi tiền được ngay!
I0001-2126-0005
Trên trang web này
I0001-2126-0006
Đăng ký trực tuyến tài khoản Brastel Remit Truyền Thống.
I0001-2126-0007
Gặp trực tiếp
I0001-2126-0008
Ghé thăm một trong những quầy chuyển tiền hoặc đại lý của chúng tôi.