I0001-0041-0001
TIẾP THEO
I0001-0041-0002
(tùy chọn)
I0001-0041-0003
QUAY LẠI
I0001-0041-0004
Kết nối bị ngắt
I0001-0041-0005
Quý khách đã bị ngắt kết nối.
Vui lòng đăng nhập lại.
I0001-0041-0006
OK
I0001-0041-0007
Số tiền tối đa có thể chuyển đến nơi nhận tiền và với phương thức nhận tiền đã chọn ở trên là [1] hoặc [2].
I0001-0041-0008
Quý khách có một yêu cầu chuyển tiền chưa hoàn thành. Xin vui lòng tiến hành nộp tiền vào tài khoản để hoàn thành yêu cầu, hoặc hủy bỏ yêu cầu này trước khi đặt yêu cầu mới.
I0001-0041-0009
Quý khách đã đăng ký mức tiền gửi tối đa cho phép.
I0001-0041-0010
Tài khoản của quý khách tạm thời bị khóa. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng.
I0001-0041-0011
Đăng xuất
I0001-0041-0012
Dịch vụ chuyển tiền Brastel Remit
I0001-0041-0013
Brastel Remit là dịch vụ chuyển tiền quốc tế từ Nhật Bản. Quý khách có thể đăng ký sử dụng hoàn toàn miễn phí và đặt yêu cầu chuyển tiền trực tuyến bất cứ lúc nào.
I0001-0041-0014
Website Brastel Remit tiến hành việc bảo trì hàng ngày và hàng tuần vào các thời gian sau:
- Mỗi buổi sáng từ 04:20 cho đến khoảng 05:00.
- Mối Thứ Ba từ 21:00 đến khoảng 06:00 ngày hôm sau.
Trong quá trình bảo trì, tất cả các tính năng của trang web không thể truy cập được.
I0001-0041-0015
(OUT OF SERVICE)
I0001-0041-0016
Nếu chọn MetroRemit, quý khách có thể nhận tiền tại các điểm sau đây. Xin lưu ý rằng giới hạn tiền tối đa có thể nhận được sẽ khác nhau tùy vào mỗi điển nhận tiền.
I0001-0041-0017
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về việc NHẬN TIỀN MẶT tại Philippines
I0001-0041-0018
Dịch vụ NHẬN TIỀN MẶT tại Philippines cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ quầy thanh toán nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau tại Philippines:
(Các đại lý đã được cập nhật ngày 27-02-2017)

  1. M Lhuillier (PHP50,000)
  2. Cebuana Lhuillier (PHP30,000)
  3. Palawan Pawnshop (PHP50,000)
  4. Cash Pickup LBC Express (PHP50,000)
I0001-0041-0019
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Nigeria
I0001-0041-0020
Ria Financial Services Nigeria cho phép người nhận nhận được tiền tại bất kỳ quầy hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Access Bank
  2. Ecobank
  3. Fidelity Bank
  4. FBN – First Bank
  5. FCMB - First City Monument Bank
  6. Polaris Bank
  7. Union Bank
  8. UBA – United Bank for Africa
  9. Unity Bank
I0001-0041-0021
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Cameron
I0001-0041-0022
Ria Financial Services Cameroon cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Banque Atlantique
  2. BGFI Bank
  3. CCA Bank
  4. Express Exchange
  5. First Trust Savings and Loans
  6. UBA – United Bank for Africa
  7. Wafacash Central Africa
I0001-0041-0023
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Ghana
I0001-0041-0024
Ria Financial Services Ghana cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Access Bank
  2. Agricultural Development Bank
  3. ARB Apex Bank
  4. Cal Bank
  5. Ecobank
  6. Fidelity Bank
  7. GCB – Ghana Commercial Bank
  8. GT – Guaranty Trust Bank
  9. Republic Bank (formerly HFC Bank)
  10. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  11. Prudential Bank
  12. Stanbic Bank
  13. The Royal Bank
  14. UBA – United Bank for Africa
  15. Universal Merchant Bank
  16. Zenith Bank
  17. Consolidated Bank
  18. FBN – First Bank
  19. First Atlantic Bank
  20. National Investment Bank
I0001-0041-0025
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Tanzania
I0001-0041-0026
Ria Financial Services Tanzania cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. CRDB
  2. Ecobank
I0001-0041-0027
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Uganda
I0001-0041-0028
Ria Financial Services Uganda cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. GT – Guaranty Trust Bank
  2. Midwest Forex
  3. Shumuk Forex
  4. Cairo International Bank
  5. Pay Uganda
I0001-0041-0029
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Senegal
I0001-0041-0030
Ria Financial Services Senegal cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Bank of Africa
  2. Banque Atlantique
  3. BHS – Banque de L'Habitat Du Senegal
  4. BIMAO – Banque Des Institutions Mutualistes de L'Afrique de L'Ouest
  5. BIS – Banque Islamique Du Senegal
  6. BNDE – Banque Nationale Pour Le Developpement Economique du Senegal
  7. BPCI – Banque Du Planteur
  8. BRM – Banque Regionale de Marches
  9. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  10. CIB – Credit Agricole
  11. Ecobank
  12. La Poste
  13. Orabank
  14. Postefinances
  15. UBA – United Bank for Africa
  16. Wafacash West Africa
  17. CNCAS – Caisse Nationale de Credit Agricole du Senegal
  18. FBN – First Bank
  19. BIS – Banque Islamique du Senegal
I0001-0041-0031
Bấm vào đây để xem thêm thông tin về dịch vụ China Union Pay
I0001-0041-0032
・Dịch vụ China Union Pay cho phép gửi tiền đến bất kỳ thẻ China Union Pay nào.
・Người nhận tiền phải mang quốc tịch Trung Quốc.
・Số tiền tối thiểu có thể chuyển tới China Union Pay là CNY 50.
Nếu yêu cầu giao dịch của quý khách có số tiền dưới mức tối thiểu này, yêu cầu sẽ tự động bị hủy.
Hơn nữa, số tiền giới hạn của một giao dịch tới China Union Pay lên đến 100,000 yên Nhật.
・ Tên người nhận phải để theo thứ tự Họ rồi mới đến Tên.
I0001-0041-0033
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Togo.
I0001-0041-0034
Dịch Vụ Tài Chính Ria Togo cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. African Lease
  2. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  3. BTCI – Banque Togolaise pour le Commerce et I'Industrie
  4. Ecobank
  5. Coris Bank
  6. La Poste
  7. Orabank
  8. Uniton Togolaise de Banque
  9. Banque Atlantique
  10. BPEC – Banque Populaire pour I'Epargne et du Credit
I0001-0041-0035
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Mali.
I0001-0041-0036
Dịch Vụ Tài Chính Ria Mali cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. BMS – Banque Malienne de Solidarite
  2. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  3. Coris Bank
  4. Ecobank
  5. Orabank
  6. Wafacash West Africa
  7. Banque Atlantique
I0001-0041-0037
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Kenya.
I0001-0041-0038
Dịch Vụ Tài Chính Ria Kenya cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. African Banking Corporation Limited
  2. FSI Capital Ltd
  3. Kenya Commercial Bank
  4. Kenya Post Office Savings Bank
I0001-0041-0039
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Bờ Biển Ngà.
I0001-0041-0040
Dịch Vụ Tài Chính Ria Bờ Biển Ngà cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. BDA – Banque d'Abidjan
  2. BHCI – Banque De L Habitat De Cote D'Ivoire
  3. BMS – Banque Malienne de Solidarite
  4. Coris Bank
  5. Ecobank
  6. GT - Guaranty Trust Bank
  7. NSIA Banque
  8. Orabank
  9. UBA – United Bank for Africa
  10. Versus Bank
  11. Banque Atlantique
  12. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  13. Caisse D'Epargne
  14. Wafacash West Africa
I0001-0041-0041
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Ethiopia.
I0001-0041-0042
Dịch Vụ Tài Chính Ria Ethiopia cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Abay Bank
  2. Addis International Bank
  3. Awashi International Bank
  4. Berhan International Bank
  5. Bunna International Bank
  6. Cooperative Bank of Oromia
  7. Dashen Bank
  8. Debub Global Bank
  9. Enat Bank
  10. Lion International Bank
  11. Oromia International Bank
  12. United Bank of Ethiopia
  13. Atlantic International
  14. Bank of Abyssinia
  15. Nib International Bank
  16. Wegagen Bank
I0001-0041-0043
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Burkina Faso.
I0001-0041-0044
Dịch Vụ Tài Chính Ria Burkina Faso cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. BCB - Banque Commerciale Du Burkina
  2. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  3. Ecobank
  4. Orabank
  5. SONAPOST – Societe Nationale Des Postes
  6. UBA – United Bank for Africa
  7. Wendkuni Bank
  8. Banque Atlantique
  9. Coris Bank International
  10. Wafacash West Africa
I0001-0041-0045
Bấm vào đây để biết thông tin quan trọng về số tiền tối thiểu có thể chuyển được tới Lào khi nhận tiền mặt là USD Mỹ.
I0001-0041-0046
Số tiền chuyển tối thiểu tới Lào khi nhận tiền mặt là USD 100.00
Xin lưu ý rằng các giao dịch có thể bị từ chối nếu số tiền chuyển không đạt được số tiền tối thiểu cho phép.
I0001-0041-0047
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Cộng Hòa Dân Chủ Công Gô (USD).
I0001-0041-0048
Dịch Vụ Tài Chính Ria Cộng Hòa Dân Chủ Công Gô (USD) cho phép người nhận nhận tiền chuyển tại bất kỳ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Express Union
  2. Finca Transfert
  3. Micro Bit
  4. Sofibanque
I0001-0041-0049
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Benin.
I0001-0041-0050
Dịch vụ tài chính Ria Benin cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ nơi nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
  1. Banque Atlantique
  2. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  3. La Post Du Benin
  4. Orabank Benin
  5. CCEI Bank Benin
  6. Ecobank
  7. NSIA Banque Benin
I0001-0041-0051
Dịch vụ tài chính Ria Ukraina cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ nơi nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
  1. Privatbank
  2. Ukrgasbank JSB
  3. Ukrainian Financial Group
  4. Credit Dnepr Bank PJSC
  5. Kredobank Ojsc
  6. Universal Bank
  7. VS Bank PJSC
  8. Oschadbank (USD only)
I0001-0041-0052
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ukraina.
I0001-0041-0053
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Georgia
I0001-0041-0054
Dịch Vụ Tài Chính Ria Georgia cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ điểm thanh toán nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Ngân hàng Georgia (Sakartvelos Banki Bank Gruzii)
  2. Ngân hàng JSC Capital
  3. Jsc Mfo Alpha Express
  4. JSC TBC Bank
  5. Kor Standard Bank JSC
  6. Liberty Bank JSC (People's Bank of Georgia)
  7. MFO Rico Express
  8. MFO Rival Credit
I0001-0041-0055
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Israel
I0001-0041-0056
Dịch Vụ Tài Chính Ria Israel cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Albercom LTD
  2. Money Change International Ltd
  3. STB Union
I0001-0041-0057
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch Vụ Tài Chính Ria Moldova
I0001-0041-0058
Dịch Vụ Tài Chính Ria Moldova cho phép người nhận tiền nhận tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Comertbank J S C
  2. Energbank JSC
  3. EuroCreditBank
  4. FinComBank S A
  5. Moldindconbank SA
  6. Victoriabank
I0001-0041-0059
Dịch vụ nhận tiền mặt của ngân hàng OCB cho phép chuyển tiền đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam. Bấm vào đây để biết thông tin chi tiết.
I0001-0041-0060
Dịch vụ nhận tiền mặt của ngân hàng OCB cho phép chuyển tiền đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam.
Người nhận tiền sẽ nhận được cuộc gọi từ nhân viên của OCB vì vậy quý khách vui lòng chắc chắn rằng có đăng ký số điện thoại của người nhận tiền.
I0001-0041-0061
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về CG Money.
I0001-0041-0062
CG Money cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ quầy giao dịch nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt dưới đây:
  1. CITIZENS BANK INTERNATIONAL LTD
  2. EVEREST BANK LTD
  3. EXCEL DEVELOPMENT BANK
  4. GURKHAS FINANCE LTD
  5. MACHHAPUCHCHHRE BANK LTD
  6. MITERI DEVELOPMENT BANK
  7. NABIL BANK LTD
  8. NEPAL INVESTMENT BANK LTD
  9. NIC ASIA BANK LTD
  10. RASTRIYA BANIJYA BANK LTD
  11. SANIMA BANK LTD
  12. SHINE RESUNGA DEVELOPMENT BANK
  13. SUNRISE BANK LTD
  14. KAMANA SEWA BIKAS BANK LTD
I0001-0041-0063
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về China Bank Transfer
I0001-0041-0064
Số tiền tối thiểu có thể chuyển tới China Bank Transfer là CNY 5,000.
Nếu yêu cầu giao dịch của quý khách có số tiền dưới mức tối thiểu này, yêu cầu sẽ tự động bị hủy.
I0001-0041-0065
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Bangladesh bKash.
I0001-0041-0066
Thông tin về Bangladesh bKash:
Lưu ý 1: không xử lý giao dịch vào các ngày Thứ Sáu và Thứ Bẩy, do điều lệ của đối tác.
Các giao dịch nhận tiền trước 14h (giờ Bangladesh) sẽ được xử lý trong cùng ngày đó.
Các giao dịch nhận tiền sau 14h (giờ Bangladesh) sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.
Lưu ý 2:
・Số tiền tối đa cho một giao dịch là BDT 25.000
・Số tiền tối thiểu cho một giao dịch là BDT 50
・ Khách hàng bKash có thể giữ số tiền tối đa trong tài khoản bKash của mình là BDT150.000 bất cứ khi nào. Ví dụ, nếu người dùng đã có BDT50.000 trong tài khoản bKash của mình thì số tiền tối đa có thể chuyển tới tài khoản bKash của người đó chỉ là BDT100.000.
I0001-0041-0067
Thông tin quan trọng khi gửi tiền đến Muthoot Finance
I0001-0041-0068
Nếu số tiền gửi nhiều hơn INR 50,000, người nhận tiền sẽ được cấp một tờ séc thay thế.
I0001-0041-0069
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Pakistan Jazzcash (Mobicash).
I0001-0041-0070
Người sử dụng ví di động Jazzcash (Mobicash) có thể chọn "rút tiền mặt" số tiền có trong ví tại các đại lý (lên tới PKR 300,000 một giao dịch)

Giờ làm việc của các điểm rút tiền sẽ khác nhau, tuy nhiên giờ làm thông thường từ 9h sáng đến 5h chiều Thứ Hai - Thứ Sáu (múi giờ Pakistan).
I0001-0041-0071
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Gambia
I0001-0041-0072
Ria Financial Services Gambia cho phép người nhận nhận được tiền tại các quầy hàng thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. BSIC - Banque Sahelo-Saharienne Pour L'Investissement Et Le Commerce
  2. Ecobank
  3. J Financial Services
  4. Skye Bank
  5. Trust Bank
  6. Yonna Forex
  7. Zenith Bank
  8. AGIB – Arab Gambia Islamic Bank
  9. FBN – First Bank
  10. First International Bank
  11. Megabank
  12. Reliance Financial Services
I0001-0041-0075
Bấm vào đây để biêt thêm thông tin về dịch vụ tài chính Ria Tajikistan (USD)
I0001-0041-0076
Dịch vụ tài chính Ria Tajikistan (USD) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ điểm nhận tiền nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. CJSC Spitamen Bank
  2. NKO AO Leader
  3. Sohibcorbank OJSC
I0001-0041-0077
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về dịch vụ tài chính Ria Madagascar
I0001-0041-0078
Dịch vụ tài chính Ria Madagascar cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất cứ điểm nhận tiền nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Banque Des Mascareignes
  2. SIPEM Banque
I0001-0041-0079
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Blue Diamond
I0001-0041-0080
Blue Diamond cho phép người nhận tiền có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm giao dịch nào thuộc các dịch vụ sau:
1. Golomt Bank
2. State Bank LLC
3. Khan Bank LLC
4. Trade and Development bank
I0001-0041-0081
JME Remit – trung tâm nhận tiền trên khắp 75 tỉnh thành với 2100+ các đại lý
I0001-0041-0082
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về JME Remit
I0001-0041-0083
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Himalayan Bank Ltd
I0001-0041-0084
Các chi nhành của Himalayan Bank Ltd hoặc Đại lý của Himal Remit Pickup - 7100+ các đại lý
I0001-0041-0085
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về STATE BANK của Ấn Độ.
I0001-0041-0086
STATE BANK CỦA ẤN ĐỘ đã được sáp nhập vào với các ngân hàng sau:
1. STATE BANK OF BIKANER AND JAIPUR
2. STATE BANK OF MYSORE
3. STATE BANK OF PATIALA
4. STATE BANK OF TRAVANCORE
5. STATE BANK OF HYDERABAD
Xin vui lòng kiểm tra với ngân hàng để biết tên và mã chi nhánh mới của quý khách.
I0001-0041-0087
Những khu vực không áp dụng Giao Tiền Tại Nhà
I0001-0041-0088
* Giao tiền tại nhà không áp dụng cho những khu vực sau:
Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Tuyên Quang, Sơn La, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hòa Bình, Phú Thọ, các đảo và một vài khu vực vùng sâu vùng xa khác.

** Mọi tranh chấp liên quan đến việc chuyển tiền phải được báo cho Brastel qua điện thoại hoặc email trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch chuyển tiền được xử lý.
I0001-0041-0089
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Myanmar.
I0001-0041-0090
Ria Financial Services Myanmar

Ria Financial Services Myanmar cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
1. Ngân hàng Asia Green Development
2. Ngân hàngAyeyarwady
3. Co-Operative Bank Ltd (C B)
4. Ngân hàng Myanma Economic
5. Myanmar Citizen Bank Ltd
I0001-0041-0091
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Liberia.
I0001-0041-0092
Ria Financial Services Liberia cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. BNB Money Remittance
  2. Ecobank
  3. International Bank
  4. Micro Bit Money Remittance
  5. Access Bank
I0001-0041-0093
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Sierra Leone.
I0001-0041-0094
Ria Financial Services Sierra Leone cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Access Bank
  2. BNB Sierra Leone
  3. First International Bank
  4. GT – Guaranty Trust Bank
  5. Micro-Bit
  6. Royal Ark Foreign Exchange
  7. Skye Bank
  8. UTB
  9. UBA – United Bank for Africa
  10. Afro International
  11. FBN – First Bank
  12. Wickburn Foreign Exchange
I0001-0041-0095
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Algeria.
I0001-0041-0096
Ria Financial Services Algeria

Ria Financial Services Algeria cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
1. Xpress Money Services Limited
I0001-0041-0099
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch vụ tài chính RIA Hoa Kỳ.
I0001-0041-0100
Dịch vụ tài chính RIA Hoa Kỳ cho phép người nhận có thể nhận tiền tại các cửa hàng Wal-Mart Inc ở Mỹ
I0001-0041-0101
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan.
I0001-0041-0102
Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan

Dịch vụ tài chính Ria Thái Lan cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
1. Government Savings Bank
2. Kiatnakin Bank Public Company Ltd
3. Ria Open Payment Network
4. Siam Commercial Bank
I0001-0041-0103
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về UAE Cash Pick Up Open Payment.
I0001-0041-0104
UAE Cash Pick Up Open Payment

UAE Cash Pick UP Open Payment cho phép người nhận nhận tiền tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
1. Al Ghurair International Exchange
2. Al Fuad Exchange
3. Al Ghurair Exchange L.L.C.
4. Al Mona Exchange Co.
5. Al Rostamani International Exchange
6. Alukkas Exchange
7. Habib Exchange Co. LLC
8. Malik Exchange
I0001-0041-0105
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Armenia (USD).
I0001-0041-0106
Ria Financial Services Armenia (USD)

Ria Financial Services Armenia (USD) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm rút tiền thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
1. ACBA - Credit Agricole Bank Cjsc
2. Anelik Bank CJSC
3. Araratbank Ojsc
4. Ardshinbank
5. Armbusinessbank Cjsc
6. Armeconombank OSJC
7. Evocabank CJSC
8. HayPost CJSC
9. MoneyTun LLC
10. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0107
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Armenia (EUR).
I0001-0041-0108
Ria Financial Services Armenia (EUR)

Ria Financial Services Armenia (EUR) cho phép người nhận có thể nhận tiền tại bất kỳ điểm rút tiền thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
1. ACBA - Credit Agricole Bank Cjsc
2. Anelik Bank CJSC
3. Araratbank Ojsc
4. Ardshinbank
5. Armbusinessbank Cjsc
6. Armeconombank OSJC
7. Evocabank CJSC
8. HayPost CJSC
9. MoneyTun LLC
10. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0109
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Financial Services Rwanda.
I0001-0041-0110
Ria Financial Services Rwanda cho phép người nhận có thể nhận tiền ở bất kỳ điểm nào thuộc một trong các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
  1. Ecobank
  2. GT – Guaranty Trust Bank
  3. KCB Rwanda
  4. Urwego Opportunity Bank
I0001-0041-0111
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển Khoản Nam Triều Tiên
I0001-0041-0112
Quan trọng:
- Số điện thoại di động của người nhận phải bao gồm mã nước 82, phải hợp lệ
- Đối với mỗi giao dịch chuyển tiền được gửi đi, người nhận sẽ nhận được một liên kết vào điện thoại di động của họ để xác minh danh tính người nhận trước khi nhận tiền thành công.

Giới hạn chuyển tiền:
Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch KRW 999.999
Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch KRW 30.000
Số tiền tối đa mỗi năm 50.000 USD tương đương KRW

Lưu ý rằng số tiền vượt quá KRW 55.000.000 mỗi ngày thì sẽ yêu cầu gửi thêm các tài liệu bổ sung.
I0001-0041-0113
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Pakistan Cash Pick Up
I0001-0041-0114
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: PKR 3.500 (tương đương USD 30)
I0001-0041-0115
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển tiền Ngân hàng Thái Lan
I0001-0041-0116
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: THB 950 (tương đương với USD 30)
I0001-0041-0117
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Chuyển tiền Thẻ ngân hàng China UnionPay
I0001-0041-0118
Giới hạn chuyển tiền tối thiểu: USD 30

Giới hạn chuyển tiền tối đa:
- USD 5.000 mỗi một giao dịch
- USD 10.000 tới một người nhận trong một ngày
- USD 50.000 tới một người nhận trong một năm

Hỗ trợ các ngân hàng China UnionPay tại Trung Quốc:
- Thẻ ghi nợ / Thẻ tín dụng: Ngân hàng Công Thương Trung Quốc, Ngân hàng Trung Quốc
- Thẻ ghi nợ: Ngân hàng xây dựng Trung Quốc, Ngân hàng Giao thông, Ngân hàng Everbright Trung Quốc, Ngân hàng Hua Xia, Ngân hàng Cáp Nhĩ Tân, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Phúc Kiến, Ngân hàng Linshang, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Hồ Nam, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Quảng Châu, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Quảng Nam, Hợp tác xã tín dụng nông thôn Hà Nam .
- Thẻ tín dụng: Ngân hàng Thượng Hải

Lưu ý: Chỉ áp dụng đối với số thẻ ghi nợ UnionPay bắt đầu bằng 6, 62 hoặc chỉ 955880/955881/955882/955888 do ICBC Trung Quốc phát hành
Danh sách các ngân hàng có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước
I0001-0041-0119
Bấm vào đây để xem thêm thông tin về Ria Financial Services Chile.
I0001-0041-0120
Ria Financial Services Chile

Ria Financial Services Chile cho phép người nhận có thể nhận tiền chuyển đến tại bất kỳ điểm giao tiền nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau đây:
1. Turbus
2. Ria Open Payment Network
I0001-0041-0121
High Risk States / Thổ Nhĩ Kỳ
I0001-0041-0122
Mersin
I0001-0041-0123
Adana
I0001-0041-0124
Antakya
I0001-0041-0125
Kilis
I0001-0041-0126
Gaziantep
I0001-0041-0127
Şanlıurfa
I0001-0041-0128
Mardin
I0001-0041-0129
Şırnak
I0001-0041-0130
Hakkari
I0001-0041-0131
Osmaniye
I0001-0041-0132
Adiyaman
I0001-0041-0133
Diyarbakir
I0001-0041-0134
Batman
I0001-0041-0135
Siirt
I0001-0041-0136
Bitlis
I0001-0041-0137
Van
I0001-0041-0138
High Risk States
I0001-0041-0139
Người gửi/Người nhận không thể gửi/nhận hơn 1.200 EUR* (hoặc tương đương với TRY) trong vòng 30 ngày.
*1.200 EUR đã bao gồm phí chuyển tiền
I0001-0041-0140
ON
I0001-0041-0141
I0001-0041-0142
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Open Payment.
I0001-0041-0143
Người nhận có thể nhận tiền từ:
  1. Agrobank JSCB
  2. Uzbek Industrial and Construction bank JSCB
  3. Qishloq Qurilish Bank JSCB
  4. Aloqabank
  5. Microcreditbank
  6. Poytakht Bank JSC
  7. Ipoteka Bank JSCMB
I0001-0041-0144
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Anywhere Payout Lithuania EUR
I0001-0041-0145
Anywhere Payout Lithuania EUR cho phép người nhận nhận được tiền ở bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
1. Lithuanian Post (Eurogiro -Inpay AS)
2. UAB Medicinos Bankas
I0001-0041-0146
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ria Open Payment Network
I0001-0041-0147
Ria Open Payment Network cho phép người nhận nhận được tiền ở bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt sau:
1. ATFBank JSC
2. KoronaPay (CU Payment System)
I0001-0041-0148
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Real Forex Proprietary (Fiji) Pte Limited.
I0001-0041-0149
Real Forex Proprietary (Fiji) Pte Limited cho phép người nhận có thể nhận tiền đã chuyển tại bất kỳ cửa hàng nào thuộc dịch vụ nhận tiền mặt dưới đây:
  1. Shop 3
  2. Ramscorp
  3. Martintar
  4. Queens street
  5. Nadi
I0001-0041-0150
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Alipay của Trung Quốc.
I0001-0041-0151
Thông tin về Alipay của Trung Quốc:

Lưu ý 1:
・Cả người gửi và người nhận đều phải là cá nhân.
・Tên người nhận phải viết bằng chữ cái La Mã.

Lưu ý 2:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000 CNY
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 10 CNY

※ Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0152
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về GoPay của Indonesia.
I0001-0041-0153
Thông tin về GoPay của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※ Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0154
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về OVO của Indonesia.
I0001-0041-0155
Thông tin về OVO của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0156
Bâm vào đây để biết thêm thông tin về DANA của Indonesia.
I0001-0041-0157
Thông tin về DANA của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0158
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về LinkAja của Indonesia.
I0001-0041-0159
Thông tin về LinkAja của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0160
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về ShopeePay của Indonesia.
I0001-0041-0161
Thông tin về ShopeePay của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0162
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về IMkas của Indonesia.
I0001-0041-0163
Thông tin về IMkas của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0164
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về AstraPay của Indonesia.
I0001-0041-0165
Thông tin về AstraPay của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0166
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Paytren của Indonesia.
I0001-0041-0167
Thông tin về Paytren của Indonesia:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 10.000.000 IDR (đối với Người dùng nâng cấp)
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 IDR (đối với Người dùng thông thường)
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 IDR

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0168
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về GCash của Philippines
I0001-0041-0169
Thông tin về GCash của Philippines:

Lưu ý 1:
- Người nhận phải là cá nhân
- Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày)
- Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).

Lưu ý 2:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0170
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Maya của Philippines.
I0001-0041-0171
Thông tin về Maya của Philippines:

Lưu ý 1:
- Người nhận phải là cá nhân
- Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày)
- Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).

Lưu ý 2:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0172
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về coins.ph của Philippines
I0001-0041-0173
Thông tin về coins.ph của Philippines:

Lưu ý 1:
- Người nhận phải là cá nhân
- Số tiền giao dịch ít hơn hoặc bằng 50.000 PHP được báo có ngay lập tức (Trong vòng 10 phút tất cả các ngày)
- Số tiền giao dịch trên 50.000 PHP sẽ báo có sau 1-3 ngày làm việc (ngày làm việc của ngân hàng Philippines).

Lưu ý 2:
・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 100.000 PHP
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 100 PHP

※Số tiền có thể nhận được khác nhau tùy thuộc vào số dư của người nhận, do đó chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển tiền. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển tiền, giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền bạn gửi sẽ được hoàn trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0174
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Senegal Orange Money
I0001-0041-0175
Thông tin về Senegal Orange Money:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 2.000.000 XOF
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là XOF 650

※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0176
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ghana ATMoney
I0001-0041-0177
Thông tin về Ghana ATMMoney:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 10.000
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15

※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0178
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Tiền di động Ghana MTN
I0001-0041-0179
Thông tin về Tiền di động Ghana MTN:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 15.000
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15

※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0180
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Tiền mặt Ghana Vodafone
I0001-0041-0181
Thông tin về Tiền mặt Ghana Vodafone:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là GHS 10.000
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là GHS 15

※Số tiền có thể nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và hạn mức của người nhận, do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh bị chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá hạn mức trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0182
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ez Cash
I0001-0041-0183
Thông tin về Ez Cash:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000 LKR
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 600 LKR

※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0184
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Momo
I0001-0041-0185
Thông tin về Momo:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 50.000.000 VNĐ
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 50.000 VNĐ

※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0186
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ
I0001-0041-0187
Thanh toán mở Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ

Thanh toán mở Nhận tiền mặt Thổ Nhĩ Kỳ cho phép người nhận có thể nhận số tiền đã chuyển tại bất kỳ điểm thanh toán nào thuộc các dịch vụ nhận tiền mặt sau:
1. Tất cả các Bưu điện Thổ Nhĩ Kỳ (PTT)
2. Các chi nhánh ngân hàng Aktif
3. Các văn phòng UPT
I0001-0041-0190
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc
I0001-0041-0191
Thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 6.000.000 KHR
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 5.000 KHR

※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0192
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Wing Bank (Cambodia) Plc
I0001-0041-0193
Thông tin về Wing Bank (Cambodia) Plc:

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 1.500 USD
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 2 USD

※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0041-0194
Bấm vào đây để biết thêm thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc (USD)
I0001-0041-0195
Thông tin về Ly Hour Pay Pro Plc (USD):

・Số tiền tối đa cho mỗi giao dịch là 1.500 USD
・Số tiền tối thiểu cho mỗi giao dịch là 2 USD

※Số tiền nhận được thay đổi tùy thuộc vào số dư hiện tại và giới hạn của người nhận; do đó, chúng tôi khuyên bạn nên xác nhận trước số tiền có thể nhận được với người nhận để tránh sự chậm trễ trong quá trình chuyển khoản. Lưu ý rằng nếu số dư của người nhận vượt quá giới hạn trong quá trình chuyển khoản, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy và tổng số tiền gửi sẽ được trả lại vào tài khoản Brastel Remit của bạn.
I0001-0060-0001
TRANG CHỦ
I0001-0060-0002
CÁCH THỰC HIỆN
I0001-0060-0003
LỆ PHÍ VÀ GIỚi HẠN CHUYỂN TIỀN
I0001-0060-0004
BẢNG TÍNH MÔ PHỎNG
I0001-0060-0005
TRỢ GIÚP
I0001-0060-0006
ĐĂNG KÝ
I0001-0060-0007
TỶ GIÁ QUY ĐỔI
I0001-0060-0008
ĐĂNG NHẬP
I0001-0062-0001
Các điều khoản và điều kiện
I0001-0062-0002
Báo cáo của các lực lượng chống đối xã hội
I0001-0062-0003
CHÍNH SÁCH BẢO MẬT CHO NGÀNH TÀI CHÍNH
I0001-0062-0004
Giao dịch điện tử
I0001-0062-0005
Tuyên bố chống lại các lực lượng chống phá xã hội
I0001-0062-0006
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
I0001-0062-0007
Brastel Co., Ltd. | 130-0015 Tokyo-to, Sumida-ku, Yokoami 2-6-2 | Copyright ©2020 Brastel Co., Ltd.
I0001-0062-0008
Các quy định chuyển tiền
I0001-0062-0010
Chính sách xử lý thông tin cá nhân
I0001-0062-0011
Chính sách bảo mật
I0001-0062-0012
Tổng Giám đốc Văn phòng Tài chính Kanto: Số 00016
Nhà cung cấp dịch vụ chuyển tiền Loại II
I0001-0062-0013
Cung cấp thông tin phù hợp với Luật Dịch Vụ Thanh Toán.
I0001-0062-0014
Chính sách bảo mật của ứng dụng.
I0001-0203-0001
hoặc
I0001-0203-0002
thêm thông tin
I0001-0203-0003
Xem thêm các nơi khác
I0001-0203-0004
Vui lòng thử lại sau
I0001-0203-0005
Chi tiết
I0001-0203-0006
Xóa
I0001-0203-0007
Xem ví dụ
I0001-0203-0008
Đến mục Đăng nhập
I0001-0203-0009
TẠO TÀI KHOẢN
I0001-0203-0010
Đăng nhập
I0001-0203-0011
Nộp
I0001-0203-0012
Chỉnh sửa
I0001-0203-0013
Quên mã PIN?
I0001-0203-0014
Quên câu trả lời?
I0001-0203-0015
Cập nhật
I0001-0203-0016
Cập nhật ngay
I0001-0203-0017
Không có kết nối internet
I0001-0203-0018
Vui lòng kết nối với internet và thử lại
I0001-0203-0019
Ngôn ngữ/言語
I0001-0203-0020
Gửi tiền
I0001-0203-0021
Người nhận
I0001-0203-0022
Thông báo
I0001-0203-0023
Lịch sử giao dịch
I0001-0203-0024
Tài khoản của tôi
I0001-0203-0025
Cài đặt
I0001-0203-0026
Thông tin
I0001-0203-0027
Giảm phí chuyển tiền
I0001-0203-0028
Bảng tính
I0001-0203-0029
Yêu cầu hoàn lại tiền
I0001-0203-0030
Tài liệu bổ sung (Ảnh chụp)
I0001-0203-0031
Mã PIN
I0001-0203-0032
PIN / Thông tin phục hồi
I0001-0203-0033
Yêu cầu PIN để mở ứng dụng
I0001-0203-0034
Đổi PIN
I0001-0203-0035
Thay đổi thông tin phục hồi
I0001-0203-0036
Đăng xuất
I0001-0203-0037
Cách gửi tiền
I0001-0203-0038
Liên hệ với chúng tôi
I0001-0203-0039
Công cụ DEV
I0001-0203-0040
Thoát ứng dụng Brastel Remit
I0001-0203-0041
Quý khách có chắc chắn muốn thoát khỏi ứng dụng?
I0001-0203-0042
Đăng xuất
I0001-0203-0043
Quý khách có chắc chắn muốn đăng xuất?
I0001-0203-0044
Tạo tài khoản
I0001-0203-0045
Nhập địa chỉ email của quý khách và xác nhận
I0001-0203-0046
Vui lòng nhập mật khẩu đăng nhập mới
I0001-0203-0047
Mật khẩu phải dài từ 8-16 ký tự và có ít nhất một chữ cái và ít nhất một chữ số
I0001-0203-0048
Nhập lại mật khẩu
I0001-0203-0049
Mật khẩu nhập không khớp
I0001-0203-0050
Tạo tài khoản của quý khách sử dụng
I0001-0203-0051
Đã được đăng ký
I0001-0203-0052
Địa chỉ email đã được đăng ký, vui lòng thử đăng nhập
I0001-0203-0053
Đã có tài khoản Brastel Remit?
I0001-0203-0054
Khách hàng mới?
I0001-0203-0055
Đăng nhập
I0001-0203-0056
Nếu quý khách chưa từng truy cập tài khoản website của mình, bấm nút "Tiếp theo".
I0001-0203-0057
Username của quý khách
I0001-0203-0058
Username
I0001-0203-0059
Username hoặc email
I0001-0203-0060
Mật khẩu
I0001-0203-0061
Xác nhận
I0001-0203-0062
Google
I0001-0203-0063
Facebook
I0001-0203-0064
Để thuận tiện cho quý khách, chúng tôi chuyển những người nhận mà quý khách đã đăng ký trong tài khoản Brastel Remit Truyền thống sang ứng dụng.
I0001-0203-0065
Đăng nhập vào
Tài khoản Brastel Remit của quý khách
I0001-0203-0066
Đăng nhập vào tài khoản quý khách sử dụng
I0001-0203-0067
Muốn kích hoạt / kích hoạt lại tài khoản, quý khách cần cài đặt mật khẩu đăng nhập vĩnh viễn .
I0001-0203-0068
Tên (Họ tên đầy đủ)
I0001-0203-0069
Ví dụ: 2-6-2-201
I0001-0203-0070
Số điện thoại liên hệ
I0001-0203-0071
07012345678
I0001-0203-0072
Số điện thoại
I0001-0203-0073
Số PIN sẽ được cần tới khi đăng ký người nhận mới và mở khóa ứng dụng.
I0001-0203-0074
Vui lòng thiết lập một số PIN gồm 4 chữ số
I0001-0203-0075
Quý khách sẽ cần một mã PIN mới và câu hỏi bí mật. Quá trình này sẽ mất ít nhất một ngày làm việc.
I0001-0203-0076
Số PIN
I0001-0203-0077
1234
I0001-0203-0078
Đặt một câu hỏi bí mật và trả lời trong trường hợp quý khách quên mã PIN
I0001-0203-0079
Ví dụ: Tên của con chó đầu tiên bạn nuôi
I0001-0203-0080
Câu hỏi bí mật
I0001-0203-0081
Trả lời
I0001-0203-0082
Trả lời
I0001-0203-0083
Ví dụ: Chú chó Brastel
I0001-0203-0084
CÁCH ĐĂNG KÝ
I0001-0203-0085
Bây giờ vui lòng tiến hành đăng ký.
Các bước tiếp theo là:
I0001-0203-0086
Đăng ký thông tin cá nhân của quý khách.
Gửi cho chúng tôi ảnh giấy tờ tùy thân của quý khách.
Cuối cùng là chụp ảnh selfie
I0001-0203-0087
Đăng ký
I0001-0203-0088
Gửi tiền từ Nhật đi nước ngoài bằng cách nộp tiền tại các máy ATM của cửa hàng tiện lợi, các siêu thị và trung tâm mua sắm được chọn. Dùng được tại hơn 45.000 máy ATM!
I0001-0203-0089
Hơn 35.0000 cửa hàng
I0001-0203-0090
Bắt đầu đăng ký
I0001-0203-0091
Nộp bản đăng ký
I0001-0203-0092
Dữ liệu nhận dạng
I0001-0203-0093
Tài liệu xác minh
I0001-0203-0094
Tài liệu xác minh
I0001-0203-0095
Ảnh tài liệu
I0001-0203-0096
Chụp ảnh
I0001-0203-0097
Thay đổi ảnh
I0001-0203-0098
Loại tài liệu
I0001-0203-0099
Số thẻ Cư Trú (Zairyu Card)
I0001-0203-0100
Số thẻ cư trú không hợp lệ
I0001-0203-0101
Chụp ảnh mặt trước
I0001-0203-0102
Đổi ảnh mặt trước
I0001-0203-0103
KHÔNG có ảnh mặt trước
I0001-0203-0104
Chụp ảnh mặt sau
I0001-0203-0105
Đổi ảnh mặt sau
I0001-0203-0106
KHÔNG có ảnh mặt sau
I0001-0203-0107
Tải ảnh bổ sung
I0001-0203-0108
Đổi ảnh bổ sung
I0001-0203-0109
KHÔNG có ảnh bổ sung
I0001-0203-0110
Vui lòng chọn loại giấy tờ tùy thân mà quý khách muốn dùng để đăng ký.
Nếu loại giấy tờ tùy thân của quý khách không có trong danh sách bên dưới, vui lòng liên hệ tới Trung tâm khách hàng của chúng tôi để biết thêm thông tin.
I0001-0203-0111
Chụp ảnh rõ nét mặt trước và mặt sau giấy tờ tùy thân của quý khách.
I0001-0203-0112
Thêm bất kỳ ảnh nào nếu cần thiết
I0001-0203-0113
Thêm ảnh mặt trước và mặt sau của Thẻ Cư Trú của quý khách (Zairyu Card)
I0001-0203-0114
Nhập số thẻ và ngày hết hạn được in trên giấy tờ tùy thân.
I0001-0203-0115
Số giấy tờ tùy thân
I0001-0203-0116
Ngày hết hạn
I0001-0203-0117
Nhập My Number như được ghi trên thẻ
I0001-0203-0118
Vui lòng chụp ảnh thẻ My Number hoặc thẻ Cư Trú cùng với My Number đã nêu
I0001-0203-0119
Ảnh thẻ My Number
I0001-0203-0120
KHÔNG có ảnh
I0001-0203-0121
Chứng nhận cư trú (Juuminhyou)
I0001-0203-0122
My Number của quý khách vẫn chưa được đăng ký
I0001-0203-0123
Xác nhận
I0001-0203-0124
Thông tin đăng ký của quý khách chưa hoàn thành.
Vui lòng xem thông tin bên dưới và thay đổi theo yêu cầu.
I0001-0203-0125
Xem thông tin bên dưới và làm những thay đổi cần thiết.
Nếu thông tin đều đúng rồi, vui lòng tiếp tục.
I0001-0203-0126
Trong một vài ngày, quý khách sẽ nhận được thẻ theo địa chỉ đã nhập. Quý khách phải có mặt để nhận thẻ này. Để hoàn tất quá trình đăng ký, vui lòng nhập mã có 4 chữ số xuất hiện trên thẻ.
I0001-0203-0127
Nếu quý khách muốn gửi tiền trước khi nhận được thẻ, quý khách vẫn có thể gửi bằng cách ghé thăm một trong những chi nhánh của Brastel hoặc đại lý được ủy quyền.
I0001-0203-0128
Mã không đúng
I0001-0203-0129
Quý khách cũng có thể thêm người nhận ngay bây giờ hoặc bất kỳ lúc nào để sẵn sàng gửi tiền khi quý khách nhận được thẻ.
I0001-0203-0130
Việc đăng ký đã hoàn thành!
I0001-0203-0131
Quý khách cũng có thể hoàn thành quá trình đăng ký tại bất kỳ ĐẠI LÝ nào của Brastel Remit hoặc tại các chi nhánh của Brastel Remit trước khi nhận thẻ. Chỉ cần xuất trình mã QR này cho đại lý.
I0001-0203-0132
Nếu quý khách nhận được thông báo này
I0001-0203-0133
Phiếu này có nghĩa là dịch vụ bưu chính đã cố gắng giao thẻ trong khi quý khách đi vắng.

Trên nhãn dán có ghi rõ NGÀY ĐẾN GIAO VÀ THỜI HẠN LƯU TRỮ (sau ngày hạn đó quý khách không thể yêu cầu gửi lại). Quý khách có thể tự lên lịch yêu cầu gửi lại hoặc nếu muốn, chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách.
Chỉ cần gọi cho Trung tâm khách hàng của chúng tôi (Điện thoại: 050-6860-2815) và cung cấp cho chúng tôi số vận đơn. Chúng tôi sẽ sắp xếp giao lại theo thời gian thuận tiện cho quý khách.
I0001-0203-0134
Ngày giao và thời hạn lưu trữ
I0001-0203-0135
Ngày giao hàng
I0001-0203-0136
Số PIN quá ngắn
I0001-0203-0137
050-6860-2815
I0001-0203-0138
vietnamese@brastelremit.jp
I0001-0203-0139
Trung Tâm Khách Hàng Brastel Remit
I0001-0203-0140
Thay đổi môi trường
I0001-0203-0141
Môi trường
I0001-0203-0142
Tất cả các nước
I0001-0203-0143
Từ ¥1,000 đến ¥10,000
I0001-0203-0144
Từ ¥10,001 đến ¥50,000
I0001-0203-0145
Từ ¥50,001 đến ¥100,000
I0001-0203-0146
¥100,001 ~ ¥250,000
I0001-0203-0147
¥250,001 ~ ¥500,000
I0001-0203-0148
¥500,001 ~ ¥800,000
I0001-0203-0149
Đến ¥50,000
I0001-0203-0150
Từ ¥1,000 đến ¥100,000
I0001-0203-0151
¥1,000 ~ ¥800,000
I0001-0203-0152
¥990
I0001-0203-0153
¥1,500
I0001-0203-0154
¥2,000
I0001-0203-0155
¥3,000
I0001-0203-0156
¥5,000
I0001-0203-0157
¥6,500
I0001-0203-0158
Tôi ĐỒNG Ý với các điều khoản và điều kiện của dịch vụ.
I0001-0203-0159
Tôi đã đọc ĐẦY ĐỦ điều khoản và điều kiện của dịch vụ
I0001-0203-0160
Xin vui lòng đợi
I0001-0203-0161
Đang truy xuất các thành phố
I0001-0203-0162
Đang xóa dữ liệu
I0001-0203-0163
Đang hủy chuyển tiền
I0001-0203-0164
Đang tạo giao dịch
I0001-0203-0165
Đang tạo tài khoản
I0001-0203-0166
Tài khoản đã tồn tại, hãy đăng nhập
I0001-0203-0167
Đang truy xuất số dư
I0001-0203-0168
Đang tải
I0001-0203-0169
Đang truy xuất mã bưu điện
I0001-0203-0170
Đang truy xuất tỷ giá và cước phí
I0001-0203-0171
Đang cài đặt tài khoản
I0001-0203-0172
Đang lưu dữ liệu
I0001-0203-0173
Đang đăng nhập
I0001-0203-0174
Đang đăng xuất
I0001-0203-0175
Đang tải tài liệu
I0001-0203-0176
Đang tải tài liệu
I0001-0203-0177
Đang xác thực mã PIN
I0001-0203-0178
Đang xác nhận câu trả lời của quý khách
I0001-0203-0179
ngày
I0001-0203-0180
tháng
I0001-0203-0181
năm
I0001-0203-0182
tìm kiếm
I0001-0203-0183
Quý khách phải đủ 18 tuổi.
I0001-0203-0184
Đã hết hạn.
I0001-0203-0185
Không thể quá 10 năm kể từ ngày hôm nay.
I0001-0203-0186
Quên mã PIN?
I0001-0203-0187
Quên câu trả lời?
I0001-0203-0188
Câu trả lời chưa đúng
I0001-0203-0189
Cài lại PIN
I0001-0203-0190
Các đại lý được ủy quyền
I0001-0203-0191
Quý khách sẽ cần xuất trình mã QR sau đây cho đại lý được ủy quyền để gửi tiền.
I0001-0203-0192
Danh sách các đại lý được ủy quyền
I0001-0203-0193
Người nhận tiền
I0001-0203-0194
Thêm người nhận để gửi tiền
I0001-0203-0195
Chi tiết
I0001-0203-0196
Xóa người nhận tiền
I0001-0203-0197
Quý khách có chắc chắn muốn xóa người nhận không? Nếu có, vui lòng nhập số PIN của quý khách để tiếp tục.
I0001-0203-0198
Sửa người nhận
I0001-0203-0199
Quý khách có chắc chắn muốn sửa người nhận không? Nếu có, vui lòng nhập PIN của quý khách để tiếp tục.
I0001-0203-0200
Quý khách không thể sửa người nhận này vì nơi nhận tiền của người này không còn áp dụng nữa.
I0001-0203-0201
Quý khách không thể sử dụng nơi nhận tiền này vì nó không còn được áp dụng nữa.
I0001-0203-0202
Chọn cách thức nộp tiền quý khách mong muốn.
I0001-0203-0203
Máy ATM của cửa hàng Tiện lợi
I0001-0203-0204
Áp dụng 24h/365 ngày. Yêu cầu phải có thẻ Chuyển Tiền SMBC.
I0001-0203-0205
Máy ATM của ngân hàng
I0001-0203-0206
Giờ làm việc: 08:45 ~ 18:00
I0001-0203-0207
Nhập số tiền
I0001-0203-0208
(đã gồm phí chuyển tiền)
I0001-0203-0209
(KHÔNG bao gồm phí chuyển tiền)
I0001-0203-0210
Chia sẻ Số Đối Chiếu
I0001-0203-0211
Brastel Remit - Số Đối Chiếu
I0001-0203-0212
Để nhận tiền chuyển về theo hình thức nhận tiền mặt tại quầy và giao tận nhà, người nhận sẽ cần có Chứng Minh Nhân Dân và số đối chiếu
I0001-0203-0213
Quý khách có thể gửi tiền cùng một lúc tới nhiều người nhận. Bấm vào nút bên dưới nếu quý khách muốn gửi tới cả người nhận khác.
I0001-0203-0214
Gỡ bỏ người nhận khỏi yêu cầu
I0001-0203-0215
Quý khách có chắc chắn muốn gỡ bỏ người nhận này khỏi giao dịch chuyển tiền không?
I0001-0203-0216
Hủy yêu cầu chuyển tiền
I0001-0203-0217
Hủy yêu cầu chuyển tiền
I0001-0203-0218
Quý khách có chắc chắn muốn hủy yêu cầu chuyển tiền này không?
I0001-0203-0219
Đã vượt quá mức giới hạn của số dư [1]
I0001-0203-0220
Số tiền gửi tối thiểu là [1]
I0001-0203-0221
Số tiền gửi tối đa là [1]
I0001-0203-0222
Số tiền gửi tối thiểu phải lớn hơn [1]
I0001-0203-0223
Gửi tiền từ [1] đến [2] không được cho phép
I0001-0203-0224
Chúng tôi xin lỗi nhưng hiện tại quý khách không thể gửi tiền vì lý do sau
I0001-0203-0225
Đã xảy ra sự cố khi truy xuất Tỷ giá đối với nơi nhận tiền này. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-0226
Quý khách đã đạt đến số tiền tối đa cho phép mỗi lần gửi. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-0227
Số tiền tối thiểu cần thiết cho yêu cầu này không được khớp. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-0228
Tại một thời điểm chỉ cho phép một giao dịch được chờ nộp tiền. Quý khách có thể chuyển tiền cho giao dịch đang chờ hoặc hủy giao dịch đó để làm tiếp.
I0001-0203-0229
Tại một thời điểm chỉ cho phép một giao dịch được chờ nộp tiền. Vui lòng hủy bất kỳ giao dịch nào đang chờ để tiếp tục.
I0001-0203-0230
Tỷ giá quy đổi có thể khác.
I0001-0203-0231
Tỷ giá sẽ được áp dụng vào ngày và thời gian mà giao dịch được xử lý, và tỷ giá được chỉ định chỉ để quý khách tham khảo.
I0001-0203-0232
Tỷ giá quy đổi được hiển thị có thể khác với giá thực tế được sử dụng tùy thuộc vào thời điểm tiền gửi được xử lý.

Có hai cách để thực hiện chuyển tiền

Yêu cầu chuyển tiền SAU KHI đã nộp tiền

Đây là cách được khuyến khích sử dụng để chuyển tiền. Nộp số tiền cần gửi trước và sau đó tạo giao dịch chuyển tiền trong ứng dụng. Điều này giúp rút ngắn thời gian từ lúc chúng tôi nhận yêu cầu chuyển tiền của quý khách tới lúc số tiền đã sẵn có để thực hiện chuyển khoản. Do đó ít có khả năng tỷ giá quy đổi sẽ bị thay đổi.

Yêu cầu chuyển tiền TRƯỚC rồi mới đi nộp tiền

Nếu quý khách tạo giao dịch chuyển tiền trong ứng dụng trước rồi mới tiến hành nộp tiền thì tỷ giá quy đổi có thể sẽ tăng hoặc giảm xuống khi chúng tôi nhận được tiền. Mặc dù điều này có thể mang lại lợi ích cho quý khách nếu mức giá tốt hơn, vui lòng lưu ý rằng cũng có nguy cơ xảy ra trường hợp ngược lại, dẫn đến bên nhận tiền sẽ nhận được ít tiền hơn.
I0001-0203-0233
Các điều kiện gửi tiền
I0001-0203-0234
Các khoản tiền gửi được thực hiện từ 0h sáng đến 8h sáng vào Thứ Hai đến Thứ Bẩy, các ngày Chủ Nhật và ngày lễ sẽ được phản ánh trong số dư của quý khách vào ngày làm việc tiếp theo (kể cả Thứ Bảy).
I0001-0203-0235
Xin lưu ý rằng số tiền quý khách đã nộp sẽ được in trên tờ phiếu biên nhận ATM.

Tiền gửi vào tài khoản của quý khách thường sẽ được hiển thị trong ứng dụng chỉ trong vài phút ngoại trừ các trường hợp sau:
I0001-0203-0236
Các khoản tiền gửi được thực hiện từ 0h sáng đến 8h sáng vào Thứ Hai đến Thứ Bẩy, các ngày Chủ Nhật và ngày lễ sẽ được phản ánh trong số dư của quý khách vào ngày làm việc tiếp theo (kể cả Thứ Bảy).
Tùy thuộc vào máy ATM, tiền nộp có thể được hiển thị khoảng 9h tối Chủ Nhật đến 7h sáng ngày Thứ Hai tiếp theo.
I0001-0203-0237
Các giao dịch chuyển tiền đang đợi sẽ được thực hiện ngay sau khi chúng tôi cập nhật số dư tài khoản của quý khách
I0001-0203-0238
Vui lòng đọc các ghi chú quan trọng sau và chấp nhận các điều khoản và điều kiện của chúng tôi.
I0001-0203-0239
Bấm vào đây để đọc đầy đủ các Điều Khoản và Điều Kiện bao gồm việc Xử Lý Thông Tin Cá Nhân.
I0001-0203-0240
Số dư
I0001-0203-0241
Đang đợi nộp tiền: [1] yêu cầu tổng số tiền
I0001-0203-0242
Các giao dịch gần đây
I0001-0203-0243
Không có giao dịch nào gần đây.
I0001-0203-0244
Không có giao dịch nào trước đây để hiển thị.
I0001-0203-0245
Cách nạp thêm tiền
I0001-0203-0246
Cách nạp thêm tiền
I0001-0203-0247
Đang xử lý
I0001-0203-0248
Đang đợi nộp tiền
I0001-0203-0249
Đang gửi
I0001-0203-0250
Đã giao tiền
I0001-0203-0251
Đang xử lý
I0001-0203-0252
Đang xử lý
I0001-0203-0253
Hiện tại đang xác nhận
I0001-0203-0254
Đang hủy
I0001-0203-0255
Đã hủy
I0001-0203-0256
Đang xử lý
I0001-0203-0257
Đã hết hạn
I0001-0203-0258
Đang xử lý lỗi
I0001-0203-0259
Đang gửi
I0001-0203-0260
Đang xử lý
I0001-0203-0261
Đang xử lý
I0001-0203-0262
Đang xử lý
I0001-0203-0263
Vui lòng sử dụng Thẻ Chuyển Tiền SMBC để nộp tiền.
I0001-0203-0264
Muốn xem hướng dẫn chi tiết cách thức nộp tiền, chọn nơi quý khách muốn thực hiện việc nộp tiền
I0001-0203-0265
7 Eleven / 7 Bank
I0001-0203-0266
Lawson
I0001-0203-0267
Ngân hàng Sumitomo Mitsui
I0001-0203-0268
FamilyMart
I0001-0203-0269
FamilyMart có nhiều loại máy ATM. Xem bên dưới để biết loại máy ATM mà quý khách có thể sử dụng được Thẻ Chuyển Tiền SMBC.
I0001-0203-0270
Có thể sử dụng được
I0001-0203-0271
Không dùng được
I0001-0203-0272
Yucho (Ngân hàng bưu điện Nhật)
ZERO BANK
Bank Time
I0001-0203-0273
E-net
I0001-0203-0274
Cho Thẻ Chuyển Tiền SMBC của quý khách vào.
I0001-0203-0275
Bắt đầu bằng cách nhấn vào
I0001-0203-0276
Không nhấn vào "English Guidance".
I0001-0203-0277
Cho Thẻ Chuyển Tiền SMBC của quý khách vào.
I0001-0203-0278
Bấm
I0001-0203-0279
Chọn
I0001-0203-0280
Cho các tờ tiền vào gộp với nhau (tối đa 50 tờ hoặc 500.000 yên)
I0001-0203-0281
Không cho tiền xu vào.
I0001-0203-0282
Đang đếm tiền, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0283
Kiểm tra số tiền và bấm
I0001-0203-0284
Cho thêm tiền vào nếu cần
I0001-0203-0285
Đang xử lý, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0286
Phiếu biên nhận nộp tiền đang được in.
I0001-0203-0287
Cầm thẻ và phiếu biên nhận nộp tiền của bạn.
I0001-0203-0288
Chọn nút ngôn ngữ
I0001-0203-0289
Chọn ngôn ngữ English
I0001-0203-0290
Bấm vào
I0001-0203-0291
Cho Thẻ Chuyển Tiền SMBC của quý khách vào
I0001-0203-0292
Cho tiền mặt vào và bấm
I0001-0203-0293
(tối đa 200 tờ tiền và 100 đồng xu, không phải tất cả các máy ATM của SMBC đều dùng được tiền xu)
I0001-0203-0294
Đang xử lý
I0001-0203-0295
Kiểm tra số tiền và bấm
I0001-0203-0296
Đang xử lý
I0001-0203-0297
Cầm lấy thẻ và phiếu biên nhận nộp tiền.
I0001-0203-0298
Đang đọc thẻ của quý khách, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0299
Chọn
I0001-0203-0300
Bấm
I0001-0203-0301
Cho các tờ tiền gộp với nhau (tối đa 50 tờ hoặc 500.000yen)
I0001-0203-0302
Không bỏ tiền xu vào.
I0001-0203-0303
Đang đếm, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0304
Kiểm tra số tiền và bấm
I0001-0203-0305
Cho thêm tiền vào nếu cần
I0001-0203-0306
Đang xử lý, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0307
Kiểm tra số tiền và bấm
I0001-0203-0308
KHÔNG chọn ngôn ngữ Tiếng Anh
I0001-0203-0309
Bấm
I0001-0203-0310
Bấm
I0001-0203-0311
Cho các tờ tiền gộp vào với nhau (tối đa 50 tờ hoặc 500.000 yên)
I0001-0203-0312
Không cho tiền xu vào
I0001-0203-0313
Đang xử lý, xin vui lòng đợi
I0001-0203-0314
Kiểm tra số tiền và bấm
I0001-0203-0315
Muốn cho thêm tiền bấm vào nút
I0001-0203-0316
Cầm thẻ và phiếu biên nhận nộp tiền
I0001-0203-0317
Các đại lý được ủy quyền
I0001-0203-0318
FamilyMart (Cửa hàng tiện lợi)
I0001-0203-0319
Các máy ATM của ngân hàng &
Internet Banking
I0001-0203-0320
Gửi tiền sử dụng tiền mặt hoặc thẻ tiền mặt qua các máy ATM của ngân hàng hoặc Internet Banking
I0001-0203-0321
Thanh toán bằng tiền mặt chỉ thực hiện được tại các máy ATM được đặt bên trong các chi nhánh ngân hàng và mức giới hạn là 100.000 yên (bao gồm cả phí chuyển tiền) và thường hoạt động từ 8:45 sáng đến 6:00 tối nhưng máy có thể khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng. Ngoài ra, một số máy ATM có thể không chấp nhận nộp bằng tiền mặt.

Đối với thanh toán bằng thẻ tiền mặt, giới hạn cho mỗi khoản tiền gửi thường là 1.000.000 yên. (Giới hạn của Brastel Remit trên mỗi giao dịch là 800.000 yên) Việc thanh toán bằng thẻ tiền mặt thực hiện được khi máy ATM đang hoạt động và tùy thuộc vào ngân hàng.
Chỉ dùng được với máy ATM mà được hỗ trợ dùng thẻ tiền mặt.

Thanh toán bằng Internet Banking hiện dùng được ở hầu hết tất cả các ngân hàng Nhật 24 giờ / 365 ngày.

※ Tiền gửi sẽ được hiển thị trên số dư trong giờ làm việc của Ngân hàng.
I0001-0203-0322
Số Thẻ Chuyển Tiền SBMC
I0001-0203-0323
Các nơi thanh toán
I0001-0203-0324
Gửi tiền qua Brastel Remit rất đơn giản. Nộp số tiền bạn muốn gửi tại máy ATM của bất cứ các địa điểm được liệt kê bên dưới. Tiếp đến, tại ứng dụng, chọn người mà bạn muốn gửi tiền đến và vậy là xong! Tiền được chuyển nhanh chóng và đơn giản.
I0001-0203-0325
Xác nhận
I0001-0203-0326
Thông tin chưa đầy đủ.
Vui lòng xem lại thông tin bên dưới và tiến hành thay đổi theo yêu cầu.
I0001-0203-0327
Vui lòng xem lại thông tin bên dưới và tiến hành những thay đổi cần thiết.
Nếu mọi thứ đều đã đúng, vui lòng tiếp tục.
I0001-0203-0328
Cập nhật Ứng dụng được
I0001-0203-0329
Phiên bản này của ứng dụng đã lỗi thời. Vui lòng cập nhật ứng dụng từ Google Play.
I0001-0203-0330
Phiên bản này của ứng dụng đã lỗi thời. Vui lòng cập nhật ứng dụng từ App Store.
I0001-0203-0331
Vui lòng sử dụng 4 chữ số.
I0001-0203-0332
Vui lòng sử dụng ít nhất 4 ký tự.
I0001-0203-0333
bỏ trống
I0001-0203-0334
Vui lòng sử dụng từ 4 đến 72 ký tự.
I0001-0203-0335
Các yêu cầu
I0001-0203-0336
Yêu cầu của bạn sẽ được xử lý. Vui lòng đợi trong giây lát.
I0001-0203-0337
Đã có một yêu cầu đang được tiến hành. Vui lòng đợi trong giây lát.
I0001-0203-0338
Muốn chuyển tiền tại các máy ATM, cần phải có Thẻ Chuyển Tiền SMBC.

Muốn yêu cầu Thẻ Chuyển Tiền SMBC, vui lòng chụp ảnh cả 2 mặt giấy tờ tùy thân của bạn. Ảnh chụp phải rõ nét và đầy đủ.
I0001-0203-0339
Nộp giấy tờ tùy thân của bạn
I0001-0203-0340
Nộp tiền từ máy ATM của ngân hàng / cửa hàng tiện lợi
I0001-0203-0341
Nộp tiền từ máy ATM của siêu thị
I0001-0203-0342
Nộp tiền từ máy ATM của trung tâm mua sắm
I0001-0203-0343
Seven Bank
I0001-0203-0344
7 Eleven
I0001-0203-0345
Circle K Sunkus
I0001-0203-0346
Mini Stop
I0001-0203-0347
Daily Yamazaki
I0001-0203-0348
ポプラ (Poplar)
I0001-0203-0349
New Days
I0001-0203-0350
Seicomart
I0001-0203-0351
アンスリー (an3)
I0001-0203-0352
スリーエフ (Three F)
I0001-0203-0353
Save On
I0001-0203-0354
Seikatsu Saika
I0001-0203-0355
Community Store
I0001-0203-0356
LIFE
I0001-0203-0357
Valor
I0001-0203-0358
Belc
I0001-0203-0359
Belsie
I0001-0203-0360
PIAGO
I0001-0203-0361
Sanwa
I0001-0203-0362
Mandai
I0001-0203-0363
Summit
I0001-0203-0364
Siêu thị Fuji
I0001-0203-0365
Kasumi
I0001-0203-0366
FRESSAY
I0001-0203-0367
Torisen
I0001-0203-0368
Super Alps
I0001-0203-0369
Izumiya
I0001-0203-0370
Siêu thị Sunplaza
I0001-0203-0371
Shufu no Mise
I0001-0203-0372
Tairaya
I0001-0203-0373
Halows
I0001-0203-0374
ECO'S
I0001-0203-0375
Food Garden
I0001-0203-0376
Gyutora
I0001-0203-0377
Kansai Super
I0001-0203-0378
Maruichi
I0001-0203-0379
Super Value
I0001-0203-0380
Saeki
I0001-0203-0381
Maruto
I0001-0203-0382
Super National
I0001-0203-0383
Sendo
I0001-0203-0384
Don Quijote
I0001-0203-0385
MEGA Don Quijote
I0001-0203-0386
Costco
I0001-0203-0387
Cainz Home
I0001-0203-0388
Premium Outlets
I0001-0203-0389
AKAKABE
I0001-0203-0390
Joyful AK
I0001-0203-0391
Mandai
I0001-0203-0392
Đối với những địa chỉ bên dưới bấm vào đây
I0001-0203-0393
Một số cửa hàng có thể có các loại máy ATM khác mà không chấp nhận Thẻ Chuyển Tiền SMBC. Vui lòng sử dụng máy ATM E-Net.
I0001-0203-0394
Nhập ngày hết hạn được ghi trên giấy tờ
I0001-0203-0395
Trang chủ
I0001-0203-0396
Để cấp Thẻ Chuyển Tiền SMBC, chúng tôi sẽ kiểm tra giấy tờ tùy thân của bạn. Xin lưu ý rằng địa chỉ thông tin cá nhân của bạn có thể được cập nhật nếu cần tùy theo giấy tờ bạn cung cấp.
I0001-0203-0397
Phiên bản ứng dụng
I0001-0203-0398
Ngoại trừ chuyển tiền đến Trung Quốc, Philippines, Nepal và Việt Nam. Bấm vào đây để xem phí cho những nước đó.
I0001-0203-0399
Cảm ơn quý khách đã đăng ký!
I0001-0203-0400
Trong một vài ngày, bạn sẽ nhận được các mẫu đơn yêu cầu Thẻ Chuyển Tiền SMBC tại nhà.
Xin vui lòng điền vào đơn và gửi lại cho chúng tôi.
I0001-0203-0401
Bạn sẽ nhận được Thẻ Chuyển Tiền SMBC trong vòng khoảng một tháng* sau khi gửi lại bản đăng ký cho chúng tôi.
*Thời gian giao thẻ có thể khác nhau tùy theo quy trình giao thẻ của ngân hàng SMBC
I0001-0203-0402
Thẻ Chuyển Tiền SMBC của bạn
I0001-0203-0403
Thẻ Chuyển Tiền SMBC của bạn được gửi bằng thư bảo đảm và bạn phải có mặt để nhận thư. Nếu bạn không có mặt tại thời điểm giao hàng, hãng vận chuyển Bưu điện Nhật sẽ để lại "Thông Báo Không Thể Giao Hàng" trong hộp thư nhà bạn.
I0001-0203-0404
LƯU Ý: Vui lòng đặt lịch giao lại hàng trước ngày được ghi trên tờ thông báo.
I0001-0203-0405
Nếu bạn cần được trợ giúp việc đặt lịch giao lại hàng, vui lòng gọi tới Trung tâm khách hàng của chúng tôi (050-6860-2815) và cung cấp cho chúng tôi số vận đơn. Chúng tôi có thể sắp xếp giao lại theo ngày giờ thuận tiện cho bạn.
I0001-0203-0406
Bấm vào đây và đọc thông báo quan trọng về Thẻ Chuyển Tiền SMBC.
I0001-0203-0407
Ẩn tin nhắn
I0001-0203-0408
Nếu bạn đã nhận được thẻ hoặc không còn muốn xem tin nhắn này
I0001-0203-0409
Tổng số tiền phải thanh toán
I0001-0203-0410
Thêm người nhận
I0001-0203-0411
KHÔNG có bản dịch cho [1]
I0001-0203-0412
Không có khóa để nhận bản dịch
I0001-0203-0413
Lưu ý
I0001-0203-0414
Xin vui lòng đợi, yêu cầu của bạn đang được xử lý
I0001-0203-0415
Xóa
I0001-0203-0416
Thoát
I0001-0203-0417
Đăng nhập
I0001-0203-0418
Không
I0001-0203-0419
I0001-0203-0420
Địa chỉ
I0001-0203-0421
PIN mới
I0001-0203-0422
Tôi đã đọc và đồng ý với các điều khoản và điều kiền bao gồm việc Xử Lý Thông Tin Cá Nhân mà Brastel Remit đưa ra
I0001-0203-0423
Nhập PIN của quý khách
I0001-0203-0424
PIN không đúng
I0001-0203-0425
Số đối chiếu
I0001-0203-0426
Đã vượt quá mức tiền tối đa được phép chuyển là [1] trong một giao dịch
I0001-0203-0427
Tài khoản của quý khách hiện tại không hoạt động.
Xin vui lòng liên hệ với trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết
I0001-0203-0428
Ngân hàng/chi nhánh bạn chọn không còn hiệu lực nữa. Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết
I0001-0203-0429
Máy chủ hiện tại đang bảo trì
Chúng tôi thành thật xin lỗi vì sự bất tiện này
I0001-0203-0430
.Hai - T.Sáu: 9:30 đến 18:30 / T.Bẩy: 10:00 đến 18:00
Nghỉ Chủ Nhật và các ngày lễ.
I0001-0203-0431
Yono Food center
I0001-0203-0432
Vui lòng liên hệ với Trung tâm khách hàng nếu bạn vẫn chưa tạo username.
I0001-0203-0433
Kính gửi quý khách,
Xin quý khách lưu ý lịch nghỉ lễ của ngân hàng (2017/12/31 ~ 2018/01/03).
Tiền quý khách nộp vào sẽ không vào tài khoản ngay trong thời gian nghỉ lễ này. Nếu quý khách đã có số dư thì có thể dùng số dư đó để thực hiện giao dịch chuyển tiền.
I0001-0203-0434
C#
I0001-0203-0435
Không truy cập được vào máy ảnh, vui lòng kiểm tra cài đặt bảo mật iPhone của bạn.
I0001-0203-0436
Không truy cập được vào máy ảnh, vui lòng kiểm tra cài đặt bảo mật Android của bạn.
I0001-0203-0437
Bạn đã đăng nhập vượt quá số lần cho phép. Vui lòng đợi trong [1] giây.
I0001-0203-0438
Nhập tên của bạn bằng chữ Katakana. Nếu bạn không biết, nó sẽ được tạo tự động bởi hệ thống Brastel.
I0001-0203-0439
Địa điểm có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
I0001-0203-0440
Bạn đã thử vượt quá số lần cho phép. Vì lý do an toàn, xin vui lòng đăng nhập lại.
I0001-0203-0441
Đóng
I0001-0203-0442
Bạn sẽ bị đăng xuất và được chuyển tới màn hình Cài Đặt Lại Mật Khẩu. Bạn có chắc chắn không?
I0001-0203-0443
Thẻ Chuyển Tiền SMBC chỉ áp dụng cho những khách hàng đã định cư ở Nhật được ít nhất sáu tháng và visa phải còn hạn sử dụng tối thiểu là 4 (bốn) tháng.
I0001-0203-0444
Mật khẩu chưa đúng
I0001-0203-0445
Xác nhận Mật khẩu của bạn
I0001-0203-0446
Bạn đã vượt quá số lần cho phép. Vui lòng thử với mật khẩu của bạn hoặc đợi trong [1] giây để thử lại.
I0001-0203-0447
Hồ sơ
I0001-0203-0448
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu gửi tiền của bạn và đang xử lý.
Yêu cầu mà nhận được trong thời gian nghỉ thì sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.

Giờ làm việc:
T.Hai - T.Sáu: 9:30 đến 19:00
T.Bẩy - Chủ Nhật: 10:00 đến 19:00


Xin vui lòng lưu ý rằng chúng tôi có thể từ chối một yêu cầu gửi tiền của bạn dựa trên quyết định của chúng tôi.
I0001-0203-0449
Danh mục
I0001-0203-0450
Danh mục khác
I0001-0203-0451
Số Điện Thoại Di Động không hợp lệ
I0001-0203-0452
Thẻ Chuyển Tiền SMBC chỉ dùng để nộp tiền vào. Các chức năng khác trên màn hình máy ATM không dùng được.
I0001-0203-0453
Đang xử lý
I0001-0203-0454
Đã xử lý
I0001-0203-0455
Tiền chuyển
I0001-0203-0456
Tiền gửi
I0001-0203-0457
Không hiển thị khoản tiền nào đã nộp
I0001-0203-0458
Quên mật khẩu?
I0001-0203-0459
Số Bằng Lái Xe không hợp lệ
I0001-0203-0460
Vui lòng chỉ nhập chữ kanji, hiragana hoặc katakana.
I0001-0203-0461
Khác
I0001-0203-0462
Thêm ảnh mặt trước giấy tờ tùy thân của quý khách
I0001-0203-0463
Thêm ảnh mặt sau giấy tờ tùy thân của quý khách
I0001-0203-0464
Thêm ảnh giấy tờ tùy thân của quý khách
Hãy chắc chắn rằng giấy tờ tùy thân của quý khách có in thông tin mới nhất
I0001-0203-0465
Thêm ảnh của giấy tờ tùy thân hợp lệ nếu cần thiết.
I0001-0203-0466
Thông báo
I0001-0203-0467
Chúng tôi đã xác minh thông tin của quý khách và sửa lại [{{ChangedProperties}}] theo giấy tờ tùy thân được cung cấp như dưới đây.
I0001-0203-0468
[Địa chỉ] đã được chúng tôi đăng ký hoàn thành theo giấy tờ tùy thân của quý khách vì nó đã bị để trống hoặc chưa đầy đủ.
Vui lòng kiểm tra thông tin dưới đây và xác nhận bằng cách nhấn vào TÔI ĐỒNG Ý.
I0001-0203-0469
Brastel Remit
I0001-0203-0470
Bạn có tin nhắn mới!
I0001-0203-0471
Đã xác nhận đăng ký xong
I0001-0203-0472
Kính gửi Quý Khách,

Cảm ơn quý khách đã đăng ký dịch vụ của chúng tôi!
I0001-0203-0473
Họ và tên đầy đủ (chữ Roman)
I0001-0203-0474
Ngày sinh
I0001-0203-0475
Quốc tịch
I0001-0203-0476
Giới tính
I0001-0203-0477
Địa chỉ
I0001-0203-0478
Heisei
I0001-0203-0479
Kỷ nguyên Nhật
I0001-0203-0480
Reiwa
I0001-0203-0481
Yêu cầu tài liệu
I0001-0203-0482
Kính gửi Quý Khách,
Trong quá trình xác nhận, chúng tôi thấy một số vấn đề trong các tài liệu mà quý khách gửi, quý khách vui lòng bấm vào nút bên dưới để kiểm tra các tài liệu cần thiết phải bổ sung.
I0001-0203-0483
Không tải được thông báo, vui lòng thử lại sau.
I0001-0203-0484
MỚI
I0001-0203-0485
Khách hàng
I0001-0203-0486
Đã đồng ý
I0001-0203-0487
Chụp ảnh
I0001-0203-0488
Đã chụp ảnh
I0001-0203-0489
Không có thông báo nào hiển thị
I0001-0203-0490
Tính trạng tài khoản
I0001-0203-0491
Kính gửi Quý Khách,

Chúng tôi rất vui được thông báo rằng việc xử lý bản đăng ký của quý khách đã hoàn thành.
Tài khoản của quý khách đã có thể sẵn sàng thực hiện giao dịch bằng cách dùng Thẻ Chuyển Tiền mà chúng tôi gửi cho quý khách hoặc bằng cách chuyển khoản ngân hàng dùng Mã Chuyển Tiền của quý khách.
Vui lòng kiểm tra hướng dẫn nạp thêm tiền để biết thêm chi tiết: Menu > Cách nạp thêm tiền
I0001-0203-0492
Bây giờ bước tiếp theo là:
I0001-0203-0493
Điền vào các đơn yêu cầu
I0001-0203-0494
Bạn cũng sẽ nhận được các thư khác bằng thư bảo đảm, để chúng tôi có thể xác nhận địa chỉ cá nhân của bạn. Bạn cần có mặt ở nhà để nhận thư này.
I0001-0203-0495
Nếu bạn nhận được thông báo chưa giao hàng
I0001-0203-0496
Nếu bạn không có mặt ở nhà để nhận thư, công ty chuyển phát Bưu Điện sẽ để lại một tờ thông báo (Thông Báo Chưa Giao Hàng) trong thùng thư nhà bạn. Trong trường hợp này, bạn sẽ phải hẹn lịch giao lại trong vòng 7 ngày tính từ ngày bạn nhận được thông báo.
I0001-0203-0497
Đọc thêm về thư bảo đảm
I0001-0203-0498
Các đơn đã xác minh!
I0001-0203-0499
Cảm ơn quý khách nhiều!
Chúng tôi đã nhận được và xác minh các đơn yêu cầu thẻ chuyển tiền của quý khách.

Trong khoảng một tháng*, quý khách sẽ nhận được Thẻ Chuyển Tiền SMBC tại nhà bằng thư bảo đảm. Xin lưu ý là quý khách cần có mặt ở nhà để nhận thẻ.

*Thời gian giao thẻ có thể khác nhau tùy vào quy trình giao thẻ của ngân hàng SMBC

Xin vui lòng đợi thẻ.
I0001-0203-0500
Thẻ chuyển tiền của bạn đang trên đường gửi đi!
I0001-0203-0501
Trong một vài ngày tới, quý khách sẽ nhận được Thẻ Chuyển Tiền SMBC tại nhà bằng thư bảo đảm. Sau khi nhận thẻ, quý khách có thể bắt đầu nộp tiền tại các máy ATM và gửi qua ứng dụng Brastel Remit.

Xin lưu ý rằng thẻ sẽ được gửi đi bởi thư bảo đảm và yêu cầu bạn phải có mặt ở nhà để nhận.
I0001-0203-0502
Đăng ký
I0001-0203-0503
Điền bản đăng ký
I0001-0203-0504
Thẻ đã gửi đi
I0001-0203-0505
Họ và Tên (Kanji)
I0001-0203-0506
Đổi mật khẩu
I0001-0203-0507
Trước khi đăng ký dịch vụ Brastel Remit quý khách phải đồng ý với các điều khoản "XỬ LÝ THÔNG TIN CÁ NHÂN" VÀ "ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN" sau đây.
I0001-0203-0508
Giao hàng bị lỡ
I0001-0203-0509
Kính gửi Quý khách,

Bưu điện đã cố gắng giao thư xác nhận địa chỉ cho bạn nhưng rất tiếc họ không giao được vì bạn đi vắng khi họ tới.
Bạn có thể tự đặt lịch giao lại hàng hoặc nếu bạn muốn chúng tôi có thể giúp bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại hoặc email và cung cấp cho chúng tôi các thông tin sau:
- Tên đầy đủ
- Số vận đơn
- Ngày, giờ muốn nhận hàng

Giờ giao hàng
Sáng 8h - 12h
Chiều 12:00 - 14:00
Chiều 14:00 - 17:00
Tối 17:00 - 19:00
Tối 19:00 - 21:00

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Rất vui được phục vụ bạn.
Trung tâm khách hàng Brastel Remit
Số miễn phí: 0120-983-891 (15#) / Gọi từ di động: 050-6860-2815
email: vietnam@brastelremit.jp
T.Hai-T.Sáu: 9:30 đến18:30 / T.Bẩy: 10:00 đến 18:00
Nghỉ Chủ Nhật và các ngày lễ
130-0015 Tokyo-to, Sumida-ku, Yokoami 2-6-2
I0001-0203-0510
Mã giao dịch
I0001-0203-0511
Mã giao dịch của đối tác
I0001-0203-0512
Ngày yêu cầu
I0001-0203-0513
Ngày hoàn thành
I0001-0203-0514
Tạo mật khẩu của quý khách
I0001-0203-0515
Bạn cần mật khẩu mới?
I0001-0203-0516
Kính gửi Quý khách,

Muốn cài mật khẩu mới cho tài khoản Brastel Remit, chỉ cần bấm vào nút bên dưới.


{{PasswordLink}}


Nếu bạn đã không yêu cầu mật khẩu mới, bạn có thể bỏ qua email này. Mật khẩu hiện tại của bạn sẽ vẫn hoạt động.
I0001-0203-0517
Cài mật khẩu mới
I0001-0203-0518
Một đường liên kết đã được gửi tới địa chỉ email của quý khách. Vui lòng dùng đường link đó để cài lại mật khẩu của quý khách.
I0001-0203-0519
Nhận các mẫu đăng ký bằng thư.
I0001-0203-0520
Cách đặt lịch giao lại hàng qua trang web bưu điện Nhật:
I0001-0203-0521
Quét Mã QR được in trên thẻ của tờ thông báo không giao được hàng.
I0001-0203-0522
Mã QR
I0001-0203-0523
Nếu bạn không có ứng dụng đọc Mã QR, tải ứng dụng "Đọc Mã QR" (QR Code Reader) từ App Store hoặc Goodle Play.
I0001-0203-0524
Nếu là máy iOS 11, bạn có thể dễ dàng trỏ điện thoại iPhone vào mã QR sử dụng ứng dụng camera, nó sẽ đọc và hoạt động trên mã.
I0001-0203-0525
Trong 郵便物等の種類 (loại mục thư) chọn 郵便物・簡易・記録 (mục thứ ba):
I0001-0203-0526
3. Trong ご希望配達 (địa chỉ giao thư mong muốn), chọn ご自宅等 (Trang chủ).
I0001-0203-0527
Bấm nút TIẾP THEO (次へ):
I0001-0203-0528
Chọn ngày giao lại hàng mong muốn (配達 希望日) và thời gian (配達希望時間帯):
I0001-0203-0529
Thời gian giao hàng:

時間指定なし (Không cụ thể)
午前中 (Buổi sáng)
12~14 chiều (12:00 to 14:00)
14~17h (14:00 to 17:00)
17~19h (17:00 to 19:00)
19~21h (19:00 to 21:00)
I0001-0203-0530
Nhập số điện thoại của bạn (日中電話ご連絡先):
I0001-0203-0531
Bấm vào nút ĐĂNG KÝ (申し込む):
I0001-0203-0532
Bạn đã đăng ký thành công! Thư sẽ được giao tới cho bạn vào ngày giờ mà bạn đã chọn. Xin vui lòng có mặt ở nhà để nhận hàng.
I0001-0203-0533
Khoản tiền gửi SMBC đã được xác nhận
I0001-0203-0534
Số tiền {{DepositAmount}} đã được thêm vào số dư của quý khách.
Muốn gửi tiền, chọn người nhận và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
I0001-0203-0535
Bấm nút TIẾP THEO (次へ):
I0001-0203-0536
Đăng nhập
I0001-0203-0537
Tạo tài khoản
I0001-0203-0538
Khi chuyển tiền cho cư dân của EEA (Khu vực kinh tế châu Âu)
I0001-0203-0539
If a customer is remitting funds to a resident of the EEA, the customer must obtain the consent of the beneficiary before providing the beneficiary's personal information to a party outside of the EEA.
By registering the beneficiary information, you are indicating that you have received the consent of the beneficiary to providing the beneficiary's private information.
Finally, our company protects personal information, regardless of the destination country.
I0001-0203-0540
{{CustomMessage}}

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
I0001-0203-0541
Bạn có chắc chắn?
I0001-0203-0542
Tất cả những thông tin bạn đã nhập sẽ bị mất.
I0001-0203-0543
ĐÃ XỬ LÝ
I0001-0203-0544
LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ "MY NUMBER"
I0001-0203-0545
Kính gửi quý khách,

Xin vui lòng đăng ký "My Number" của quý khách.

"My Number" là cần thiết cho Luật về việc nộp báo cáo chuyển tiền nước ngoài với mục đích đảm bảo thuế trong nước hợp lý.

Để đăng ký, vào mục "Tài khoản của tôi" >> "Hồ sơ" >> "My Number" và làm theo hướng dẫn.

Cảm ơn sự hợp tác của quý khách!
I0001-0203-0546
Nếu bạn không có địa chỉ hoàn chỉnh, bạn có thể bỏ trống phần này.
Chúng tôi sẽ điền cho bạn dựa theo tài liệu bạn cung cấp.
Bạn sẽ nhận được thông báo liên quan tới việc đăng ký địa chỉ của bạn.
I0001-0203-0547
ATM của Seven Bank - Thông báo bảo trì

Kính gửi khách hàng sử dụng thẻ SMBC,

Chúng tôi xin được thông báo là tất cả các máy ATM của Seven Bank sẽ được bảo trì vào thời gian sau đây. Trong thời gian bảo trì, các giao dịch chuyển tiền sẽ không thực hiện được.

Thời gian bắt đầu: Chủ Nhật, 15 tháng 7, 2018 lúc 23h50
Thời gian kết thúc: Thứ Hai, 16 tháng 7, 2018 lúc *14h00
*(Thời gian kết thúc bảo trì có thể thay đổi.)

Xin lỗi quý khách vì những bất tiện và mong nhận được sự thông cảm của quý khách!
I0001-0203-0548
Thông tin cá nhân
I0001-0203-0549
国際送金取引利用規程
I0001-0203-0550
利用規定
I0001-0203-0551
ブラステル株式会社(以下、「当社」といいます。)とスマートフォン等の携帯端末(以下、「スマートフォン」といいます。)を利用した取引を行う場合は、当社が定める「国際送金取引利用規程(アプリver.)」(以下、「本利用規程」といいます。)に同意の上取引を行うものとし、当社と取引を行った場合には、当社は利用者(本サービスの利用を希望される個人会員のことをいいます。以下、同様とします。)が本利用規程に同意したものとして取り扱います。
I0001-0203-0552
第1章(総則)
I0001-0203-0553
第1条(目的)
I0001-0203-0554
本利用規程は、当社が提供するスマートフォン用のアプリケーション(以下、「当社アプリ」と言います。)を利用して行う国際送金サービス(以下、「送金サービス」または「本サービス」といいます。)に関し、その利用を希望される方と当社との権利義務に関する取り決めおよび同サービス利用に関する条件を規定するものとします。
I0001-0203-0555
第2条(定義)
I0001-0203-0556
本サービスは、利用者が当社アプリを利用して送金依頼を行い、かつ国内の当社提携金融機関等のATMからブラステルレミット国際送金の口座へ資金を払い込むことにより、外国にいる送金の受取人(以下、「送金受取人」といいます。)が、利用者からの送金を受け取ることができるようにするサービスのことをいいます。
(1)「ユーザー名」とは、当社アプリにログインするために必要な、利用者を特定する名称をいいます。なお、登録するemailアドレスが「ユーザー名」として登録されます。
(2) 「ログインパスワード」とは、当社アプリにログインするために、利用者本人が設定変更してご利用いただけるパスワードをいいます。
(3)「ピンコード」とは、当社アプリ内で特定の機能を利用するために利用者本人が設定する数字4ケタの暗証番号です。
(4)「パスワード等」とは、本条に規定する(1)ユーザー名、(2)ログインパスワード、(3)ピンコードのうち2つ以上またはこれらの総称をいいます。
(5) 「会員」とは、第4条第2項に基づき登録会員となった方をいいます。
I0001-0203-0557
第3条(本サービスの利用)
I0001-0203-0558
1. 会員登録
(1) 本サービスの利用にあたっては、利用者は、あらかじめ第4条の規定に従って登録手続を行い、本登録会員となる必要があります。
(2) 前号における本登録会員として登録された会員の登録期間は登録日より2年間とし、利用者からの更新の申出がない限り、当該契約(本サービス)は登録日から2年で終了するものとします。なお、更新の申し出は登録期間満了前6ヵ月からとし、更新の際には改めて本人確認書類の提出が必要となります。
(3) 登録期間中に第13条第1項の規定に従い会員から会員登録抹消の申出があった場合、会員登録は即時に抹消されます。この場合、既に,当社に行った送金申込み、または当社と利用者間で締結した送金契約(第21条第4項に定義します。)については、会員は、第28条に規定する送金申込みの取消し、または送金契約の解除があったものとして扱うことに同意します。
(4)利用者は、会員登録抹消後、本サービスを再利用する場合は、改めて第3条第1項に基づき、会員登録を行うものとします。
(5) 利用者は、会員登録抹消に際して発生する費用は負担しません。
2. 利用について
利用者は、本利用規程の定めるところにより、利用者のスマートフォン等にインストールした当社アプリを利用する方法その他当社の指定する方法により、本サービスを原則として24時間365日ご利用いただけます。
3. 了承事項
前項にかかわらず、当社は本サービス提供にかかるシステムのメンテナンス等のため、本サービスの提供を一部または全部の停止、休止、中断することがあります。また、利用者は、当社がシステムの障害等で緊急を要すると判断した場合は、事前の予告なく、当該システムの一部または全部を停止、休止、中断することがあることに同意することとします。
I0001-0203-0559
第4条(登録手続)
I0001-0203-0560
1. 利用者は、ユーザー名の設定、住所等の利用者に関する当社が求める所定の情報(以下、「会員情報」といいます。)の通知を含む当社所定の手続により、登録を申込むものとします。

2. 当社は、前項の申込みを受理するに際し、「犯罪による収益の移転防止に関する法律(平成19年法律第22号、その後の改正を含みます。以下、「犯収法」といいます。)」に基づき利用者の本人確認を行います。当社は、本人確認の結果、当該申込者が利用者本人であることの確認が取れた場合には、登録を認めるものとします。 なお、当社が必要と認めた場合は、利用者の当社アプリにプッシュ通知をするか、お届けの電話番号等へ連絡させていただくこともあります。

3. 登録手続きを完了させるため、当社は利用者の登録住所宛に簡易書留郵便を発送します。これを利用者が受領することをもって登録が完了し、当社はそれを利用者の当社アプリ宛に、プッシュ通知にて連絡します。以降、送金サービスの利用が可能となります。
I0001-0203-0561
第5条(登録手続の補則)
I0001-0203-0562
第4条第3項に定める簡易書留郵便が不着となり当社に返送された場合、または第4条第2項に基づき当社から利用者へ連絡したにもかかわらず連絡がとれなかった場合には、当社は、当該利用者の登録を行わないものとします。また、利用者のお届け内容に疑義があると当社が判断した場合にも登録を行わないことがあります。当社が登録を行わなかったことにより利用者に生じた損害につき、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0563
第6条(本サービス利用口座)
I0001-0203-0564
1. 当社は、利用者毎に、送金のための準備金(以下、「送金準備金」といいます。)を管理する口座である本サービス利用口座(以下、「口座」といいます。)を割り当てるものとします。
2. 利用者による口座への入金は、指定された入金専用カードを使って、指定された金融機関等のATMにより行うものとします。なお、口座への入金は、日本円にて行うものとし、送金準備金の口座への入金完了については、当社アプリの該当メニューから利用者ご自身でご確認いただくものとします。
3. 利用者は、本条に基づき行った利用者による口座への入金は、あくまでも送金準備金としての預かり金であり、銀行等が行う預金若しくは貯金又は定期積金等(銀行法(昭和56年法律第59号、その後の改正を含みます。)第2条4項に規定する定期積金等をいいます。)の受け入れとは異なるものであること、預金保険法第53条または農水産業協同組合貯金保険法第55条に規定する保険金支払いの対象とはならないこと、本口座へ入金した金員には利息が発生しないことについて、十分に理解し、あらかじめ了承するものとします。
4. 送金準備金の残高は100万円を超えてはなりません。送金準備金の残高が100万を超えた場合には、当社は、その超過額を第7条に従い、利用者預金口座に返金いたします。
5. 利用者が本条第2項の方法により口座へ入金する際に発生する入金手数料については、当社の負担とします。
6. 利用者は、本サービスの利用記録について当社アプリの該当メニューで確認することができます。
7. 当社は、利用者による本サービスの利用に関する記録を当社所定の手続に従い、相当期間保存します。利用者は、万一当社と利用者との間で、本サービスの利用内容について疑義が生じた場合は、当社の記録を正当なものとして取り扱うことをあらかじめ了承するものとします。
I0001-0203-0565
第7条(送金準備金の返金)
I0001-0203-0566
1.利用者は、当社所定の手続を行うことにより、口座から送金準備金の返金を受けることができます。ただし、当社が送金契約(第21条第4項において定義します。)に基づき提携先へ送金指示をした後は、返金を受けることはできません。
2.前項の返金方法は、口座以外の利用者名義の利用者が指定する預金口座(なお、利用者が指定できる預金口座は、当社が振込むことのできる金融機関の口座に限るものとします。以下、「利用者預金口座」といいます。)への振込に限定するものとします。
3.利用者は、前2項における返金にあたり、当社所定の手数料として、第27条第3項に定める返金手数料および出金手数料を負担するものとし、当社の責めによらない事由で利用者預金口座への当社からの振込ができない場合には、これにより生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0567
第8条(ユーザー名を除くパスワード等の管理・変更)
I0001-0203-0568
1. パスワード等の管理
(1)利用者は、パスワード等を、第三者に知られないよう利用者自身の責任において厳重に管理するものとします。利用者は、パスワード等を失念した場合または第三者に知られた可能性がある場合には、直ちに当社所定の方法により、パスワード等の変更手続を行うものとします。当社の責によらない事由で利用者がパスワード等を第三者に知られたことにより、当該利用者に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
(2)パスワード等については、ユーザー名と同一のものや、生年月日、同一数値の連続のみによるものを登録することはできません。また、電話番号など、他人から推測されやすい番号の指定を避けていただくことをお勧めします。
2. パスワード等の変更
(1)利用者は、当社アプリにログインして、随時パスワード等の変更を行うことができます。

(2) パスワード等を失念した場合には、リセットすることができます。電子メールまたはSMSを指定し、利用者の生年月日の情報を追加してリセットを依頼します。折り返し当社アプリに通知が表示されるとともに、電子メールまたはSMS(このSMSでのリセットはユーザー名を取得していることが前提となる)によりメッセージが送られるので、それに従ってリセットすることができます。その後、ログインパスワードおよびピンコードの再設定を行ってください。
3. パスワード等の誤入力
 利用者が、登録済のパスワード等と異なるパスワードを当社所定の回数以上連続して入力した場合、当社は利用者に対して、当社所定の期間、当該パスワード等の取扱いを一時的に停止します。
I0001-0203-0569
第9条(サービス利用時の本人確認)
I0001-0203-0570
1. パスワード等による本人確認
当社は、当社アプリへのログイン時、本サービス利用時、またはパスワード等の変更時に入力されたパスワード等と、第4条の規定によりあらかじめ設定されたパスワード等とを照合し、その一致を確認することで本人確認を行うものとします。
なお、かかる本人確認により当該利用者を正当な利用者とみなして取扱いを行った場合は、当該パスワード等の偽造、変造、盗用、または不正使用その他の事故があっても、当社は当該取扱いに係る取引を有効なものとみなし、また、これにより生じた損害については、当社および第22条第1項に定める提携先は一切責任を負わないものとします。
2. 本人の再確認
登録会員手続後、犯収法等の関連法規所定の本人確認が必要な場合、その他当社が必要と認めた場合は、再度、当社が指定する必要書類の提出を求めることがあります。これらの必要書類の提出がない場合(当社が定める期日までに当社に連絡がない場合、利用者お届けの住所へ発送した提出を求める通知書が不着のため当社に返送された場合およびお届けの電話番号等への連絡がとれない場合等を含みます。)、当社は、第13条第2項第9号の規定に基づき、当該利用者の本サービスの全部もしくは一部を停止し、または会員登録を抹消することがあります。これにより利用者に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0571
第10条(届出事項の変更)
I0001-0203-0572
1. 会員は、氏名、住所、その他の届出事項(第4条第1項の規定により当社に届け出された会員情報をいいます。)を変更する場合または変更があった場合には、直ちに当社所定の方法により、届出事項の変更手続を行ってください。
2. 当社に届け出られた電子メールアドレス、SMS番号または住所等(アップロード画像含む)の会員情報が、会員以外の者の電子メールアドレスまたは住所等になっていたとしても、これにより生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
3. 届出事項に変更があったとき、または変更があるときは、第1項に規定する変更手続より前に当該変更に起因して会員に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。また、届出事項の不備、届出事項の記載誤り、または第1項に規定する届出事項の変更手続を怠ったことに起因して会員に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0573
第11条(告知、通知の方法)
I0001-0203-0574
1. 会員は、当社が本利用規程に基づき会員へ告知または通知をする場合に、当該告知または通知が、当社アプリ内のプッシュ通知、当社に届け出られた電子メールアドレスへの電子メールの送信、SMS番号へのSMSの送信、届出のあった住所への通知、またはその他の方法のいずれかにより行われることに同意するものとします。
2. 前項において、当社アプリ内のプッシュ通知、届出のあった電子メールアドレスへの電子メールまたはSMS番号の送信をした場合において、通信事情、届出事項の不備・未変更、その他当社の責によらない事由により延着し、または到達しなかった場合でも、会員は通常到達すべきときに到達したものとみなすことに同意するものとします。
3. 会員は、電子メールアドレスまたはSMS番号を当社所定の範囲において登録することができます。当社が定めるものを除き、各種取引結果、各種キャンペーンのご案内等、会員に選択いただいた情報をプッシュ通知、会員が登録した電子メールアドレスまたはSMS番号のいずれかに送付します。なお、電子メールアドレスまたはSMS番号の登録に際しては当社所定の方法に従うものとします。
I0001-0203-0575
第12条(譲渡、質入れ等の禁止)
I0001-0203-0576
会員は、当社の承諾なしに、当社との取引上の地位その他この取引にかかる一切の権利について、譲渡、貸与、質入れその他第三者の権利を設定すること、または第三者に利用させることはできません。
I0001-0203-0577
第13条(会員登録抹消、取引の制限について)
I0001-0203-0578
1. 会員による会員登録の抹消
会員は、当社所定の方法により、会員登録を抹消することができます。
2. 当社による本サービスの停止等
次の各号のいずれか1つにでも該当した場合、当社は会員に事前に通知することなく、直ちに本サービスの全部または一部を停止し、または会員登録を抹消することができるものとします。
(1)会員に支払停止または破産手続、民事再生手続、会社更生手続または特別清算開始の申立てがあったとき
(2)会員に仮差押、保全差押または差押の命令、通知が発送されたとき
(3)会員に相続の開始があったとき
(4)会員の所在が不明になったとき
(5)会員が2年間本サービスを利用しなかったとき
(6)本サービスが法令や公序良俗に反する行為に利用され、またはそのおそれがあると認められるとき
(7)会員が実在しないことが明らかになったとき、または会員の意思によらず会員登録されたことが明らかになったとき
(8)会員の届出内容に虚偽があることが明らかになったとき、または会員の提出資料が真正でないことが判明したとき
(9)第9条第2項に規定する本人の再確認のため再度必要書類の提出を求めたものの、提出がない場合(当社が定める期日までに当社に連絡がない場合、利用者お届けの住所へ発送した提出を求める通知書が不着のため当社に返送された場合、およびお届けの電話番号等への連絡がとれない場合等を含みます。)
(10)その他、当社との各取引に係る規定の解約事由のいずれかに該当したとき
(11)利用者が本利用規程および各取引規定に違反したとき
(12)会員が、次に定める反社会的勢力に該当することが判明したとき
I0001-0203-0579
① 暴力団(暴力団員による不当な行為の防止等に関する法律第2条第2号に規定する暴力団をいう。)
② 暴力団員(暴力団員による不当な行為の防止等に関する法律第2条第6号に規定する暴力団員をいう。)
③ 暴力団準構成員(暴力団員以外の暴力団と関係を有する者であって、暴力団の威力を背景に暴力的不法行為等(暴力団員による不当な行為の防止等に関する法律第2条第1号に規定する暴力的不法行為等をいう。以下この号において同じ。)を行うおそれがあるもの、または暴力団若しくは暴力団員に対し資金、武器等の供給を行うなど暴力団の維持若しくは運営に協力し、もしくは関与するものをいう。)
④ 暴力団関係企業(暴力団員が実質的にその経営に関与している企業、準構成員若しくは元暴力団員が経営する企業で暴力団に資金提供を行うなど暴力団の維持若しくは運営に積極的に協力しもしくは関与する企業または業務の遂行等において積極的に暴力団を利用し暴力団の維持もしくは運営に協力している企業をいう。)
⑤ 総会屋等(総会屋、会社ゴロ等企業等を対象に不正な利益を求めて暴力的不法行為等を行うおそれがあり、市民生活の安全に脅威を与える者をいう。)
⑥ 社会運動等標ぼうゴロ(社会運動もしくは政治活動を仮装し、または標ぼうして、不正な利益を求めて暴力的不法行為等を行うおそれがあり、市民生活の安全に脅威を与える者をいう。)
⑦ 特殊知能暴力集団等(本号①から⑥までに掲げる者以外の、暴力団との関係を背景に、その威力を用い、または暴力団と資金的なつながりを有し、構造的な不正の中核となっている集団または個人をいう。)
I0001-0203-0580
⑧ その他前各号に準ずる者
(13)会員が、自らまたは第三者を利用して次の各号に該当する行為をしたとき
① 暴力的な要求行為
② 法的な責任を超えた不当な要求行為
③ 取引に関して、脅迫的な言動をし、または暴力を用いる行為
④ 風説を流布し、偽計を用いまたは威力を用いて当社の信用を毀損し、または当社の業務を妨害する行為
⑤ その他前各号に準ずる行為
(14)その他、当社が本サービスの停止を必要とする相当の事由が生じたとき。
3. 登録抹消時における送金準備金の返金
本条第1項から2項にあるいずれかの事由により会員登録が抹消された場合、会員口座に残存する送金準備金については、当該送金準備金を利用者預金口座へ振込む方法により、返金いたします。この場合の返金手続は、第7条第2項および同第3項の定めに従うこととします。
4. 登録の抹消にかかる当社免責等
本サービスの停止または会員登録の抹消により会員に損害が生じても、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0581
第14条(成年後見人の届出)
I0001-0203-0582
1. 家庭裁判所の審判により、利用者に補助・保佐・後見が開始された場合には、直ちに成年後見人等の氏名その他必要な事項を書面によって届け出てください。
2. 家庭裁判所の審判により、利用者に任意後見監督人の選任がされた場合には、直ちに任意後見監督人の氏名その他必要な事項を書面によって届け出てください。
3. 利用者がすでに補助・保佐・後見開始の審判を受けている場合、または任意後見監督人の選任がされている場合にも、本条第1項および第2項と同様に届け出てください。
4. 利用者に本条第1項から第3項の届出事項に取消または変更が生じた場合にも同様に届出てください。
5. 本条第1項から第4項の届出前に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0583
第15条(システム障害、災害などに関する免責事項)
I0001-0203-0584
1. 利用者および第三者に、次の各号の事由により生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
(1) 天災・火災・騒乱等の不可抗力、利用者または通信事業者等の第三者の通信機器・回線・コンピュータの障害、電話の不通等、または裁判所等公的機関の措置等、当社の責によらない事由により本サービスの提供に遅延、不能またはこれらに準じる事由(以下、これらを総称して「不能等」といいます。)が生じたとき。
(2) 当社のシステムの運営体が相当の安全策を講じたにもかかわらず、端末または通信回線等に障害が生じたことにより、本サービスの提供に不能等が生じたとき。
(3) その他送金受取人名相違等の利用者または第三者の責に帰すべき事由により、本サービスの提供に不能等が生じたとき。
2. 当社の責めによらない事由で、公衆電話回線、専用電話回線またはインターネットその他の通信回線等の通信経路において盗聴等がなされたことにより、利用者のパスワード等、取引情報、リファレンス番号(第23条第1項において定義します。)等が漏洩した場合、これにより生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
3. 送金先国、送金先地域等で生じた当社の責めによらない事情により、送金受取人が利用者の送金を受け取ることができなかった場合、これにより利用者および送金受取人に生じた損害について、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0585
第16条(責任)
I0001-0203-0586
1. 本サービスの提供において、日本の法律に別段の定めがある場合を除いて、当社および第22条1項に定める提携先は、本サービスの遅延、不着、不払いまたは過少支払い等についていかなる場合であっても、利用者が支払った送金額および送金手数料を超える損害については責任を負わないものとします。また、現地国の法律に起因する等当社の管理の及ばない理由による遅延、不着、不払いまたは過少支払い等については当社および第22条1項に定める提携先は一切責任を負わないものとします。
2. いかなる場合においても当社および提携先は、付随的、間接的または派生的損害賠償の責任を負わないものとします。
I0001-0203-0587
第17条(規定の援用)
I0001-0203-0588
本利用規程に定めのない事項については、当社の規定、規則等に定めるところによるものとします。
I0001-0203-0589
第18条(規程の変更)
I0001-0203-0590
当社は、本利用規程の内容を変更する場合があります。その場合には、当社は変更日・変更内容を当社ウェブサイト等上に掲示することにより告知し、変更日以降は変更後の内容により取扱うものとします。
I0001-0203-0591
第19条(準拠法および合意管轄)
I0001-0203-0592
1. 本利用規程は、日本の法令に従って解釈します。
2. 当社との取引に関して訴訟の必要が生じた場合には、当社本店の所在地を管轄する地方裁判所または簡易裁判所を第一審の専属的合意管轄裁判所とします。
I0001-0203-0593
第20条(個人情報とマイナンバーの取扱い)
I0001-0203-0594
1. 当社は、利用者の個人情報の取扱いについては、当社「個人情報保護方針」、「特定個人情報等の適切な取扱いに関する基本方針」、および金融庁の定める「金融分野における個人情報保護法ガイドライン」、ならびにその他当社所定の方針および規定に従います。
2.当社「個人情報保護方針」は、当社ウェブサイト上に掲示します。

詳細については以下のURLをご確認ください。
(URL:https://brastelremit.jp/jpn/privacy)
3.当社は、国外送金調書法所定の確認事務のためにマイナンバーを取得いたします。
I0001-0203-0595
第2章(国際送金サービス)
I0001-0203-0596
第21条(国際送金の申込)
I0001-0203-0597
1. 国際送金サービスの利用は、利用者が、当社アプリにログインし、当社所定の方法および操作手順に従い行うものとします。なお、利用者は送金申込を行う際には、送金目的等の記入を行い、当社はパスワード等による本人確認を行います。
2. 当社は、利用者からの送金申込を受信し、第9条に基づき利用者本人からの申込であると認めた場合には、当社は受信した申込内容を利用者の端末に返信します。
3. 本条第3項の回答が当社所定の時間内に当社に到達し、かつ、当社のコンピュータ処理が終了した時点で、利用者による国際送金サービスの送金申込が完了します。
4. 当社は、前項の送金申込の完了後、当社所定の基準に基づき当該申込内容の確認を行います。当該申込内容の確認の結果当社が問題ないと判断した場合には、当社は利用者の申込を受理します。さらに、当該申込の受理と利用口座への当該国際送金サービスの送金準備金(送金額と第28条第2項に定める送金手数料の合計額)の入金が確認できた時点で、当社と利用者間における国際送金委託に関する契約(以下、「送金契約」といいます。)が成立するものとします。なお、当社は、かかる確認の結果を利用者に第11条第1項の方法により通知するものとします。
5. 国際送金サービスの送金申込が前項の確認の結果問題があると判断した場合、当社は当該送金申込を受理しません。当社が当該送金申込を受理しなかった場合、当該送金申込は、取り消されたものとみなします。なお、当社は、かかる確認の結果を利用者に第11条第1項の方法により通知するものとします。
6. 当社は、入金期限までに利用者による送金口座への入金が確認できなかった場合には、当該国際送金サービスの送金申込が利用者本人により取り消されたものとみなします。
I0001-0203-0598
7. 利用者は、国際送金サービスの送金申込にあたり、口座に送金準備金の残高がある場合には、口座に新たに入金することにより、これらを新たな送金準備金として利用して送金申込を行うことができるものとします。
8. 利用者は、前項の場合における送金申込を、本条第1項から第6項の規定に従い行います。当社は、当該送金申込内容に問題ないと判断した場合には、当該送金申込を受理します。この場合には、当社が当該送金申込を受理した時点で、当社と利用者間における送金契約は、成立するものとします。一方、当社が送金申込を受理しなかった場合、当該送金申込は取り消されたものとみなされ、本条第9項により利用者が入金した金員は口座への送金準備金の入金として取扱われます。なお、当社は、諾否を問わず、その結果を利用者に当社所定の方法により通知するものとします。
9. 利用者が国際送金サービスの利用に使用する端末が正常に稼動する環境を確保することは利用者の責任とし、当社は利用者が国際送金サービスの利用に使用する端末が正常に稼動することを保証するものではありません。万一、端末が正常に稼動しないことにより損害が生じた場合であっても、当社は、かかる損害につき一切責任を負わないものとします。
10.本条において、送金申込が取り消された場合に当社が受領した送金申込みに係る金員の取扱いについては、第28条第2項の定めによるものとします。
11. 当社は、本条の規定により送金申込が取り消されたことによる損害のほか、利用者による入力内容の間違いや送金申込内容の記載誤りおよび不備等により生じた損害については、一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0599
第22条(送金の実施)
I0001-0203-0600
1. 当社は、送金契約が成立した場合、速やかに当社または当社の提携先金融機関等(以下、「提携先」といいます。)およびその取扱店を通じて送金手続を実施するものとします。
2. 当社は、利用者より申込のあった送金指示を提携先に指示した場合には、送金指示の完了を、当社アプリを通じて利用者に通知します。
3.送金手続の実施にあたり、当社は、次を目的として利用者に関する情報(個人情報を含みます。)を提携先に開示することがあります。
(1) 本サービスを提供する目的
(2) 法律上許容される範囲の共同マーケティングを行う目的
(3) マネー・ローンダリングまたはテロ資金対策および行政上の必要とされる開示を行う目的
また、利用者は、上記目的に限り、提携先が当該情報を提携先の取扱店、親会社または関連会社(日本国内に設立されていないものを含む)と共有することに同意します。当社および提携先は、法律上必要な場合を除き、利用者の情報を第三者と共有しないものとします。
4. 前項の取扱いによって生じた損失または損害については、当社または提携先の故意又は重過失による場合を除き、当社および提携先は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0601
5.利用者が送金できる送金一回あたりの額、一日あたりおよび一か月あたりの合計金額の上限及び下限、ならびに一か月あたりの取引回数の上限は、別途当社が定めるところによります。詳細については以下のURLをご確認ください。
(URL: https://brastelremit.jp/jpn/fees)
6. 当社は、第21条第4項又は同第8項に基づき送金契約が成立したときから、速やかに提携先およびその取扱店への送金指示を完了します。ただし、第21条に関連し、送金契約の内容または本人確認等について当社が利用者から直接確認すべき事項、または第15条第1項に定める事由が生じた場合はこの限りではありません。
7.送金受取人は、原則として前項の送金指示が完了した後、提携先またはその取扱店において当該送金に係る金員の受け取りが可能です。受取方法により、送金指示の完了後、受け取るまでの所要時間は異なります。以下のURL内にある受取方法をご参照ください。(URL: https://brastelremit.jp/jpn/howitworks)
ただし、次に掲げる場合には、利用者による送金申込の完了から送金受取人が実際に金員を使用できるようになるまでに、最大で数営業日かかることがございますので、利用者におかれましては、あらかじめご了承ください。
(1) 提携先またはその取扱店が営業時間外である場合
(2) 送金受取人が受取りに利用する送金先の国の金融機関において、システム処理に一定の日時を必要とする場合
(3) 前各号に定める場合のほか、送金先国の特有の事情により受取りに一定の手続が必要とされる場合。
(提携先およびその取扱店の営業時間については、提携先またはその取扱店にお問い合わせください。)
8.利用者による送金申込の状況については、当社アプリにログインした上で、当社所定の画面で確認することができます。
I0001-0203-0602
第23条(リファレンス番号)
I0001-0203-0603
1. 当社は、第22条第2項に規定される送金指示の完了を当社アプリで表示する方法により通知し、利用者に対して提携先の発行するリファレンス番号(本条第2項の場合に必要となる英文字、数字またはこれらが組み合わされたものをいいます。)を通知するものとします。
2. リファレンス番号は、以下の場合に必要となります。
(1)送金受取人が利用者の送金した金員を受け取る場合(送金先国においてリファレンス番号を必要とする場合)
(2)利用者が第28条に基づいて送金申込の取消または送金契約の解除を行う場合
(3)利用者が第22条に基づいて送金状況の確認を行う場合
3. 利用者は、リファレンス番号をパスワード等の管理と同様に管理するとともに、送金受取人にも同様に管理させるものとします。 リファレンス番号を紛失または第三者に知られた可能性がある場合は、直ちに当社所定の方法により、当社に届出してください。利用者および送金受取人が当該リファレンス番号を紛失し、または第三者に知られたことにより、当該利用者または送金受取人に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
4. リファレンス番号の送金受取人への通知は、利用者が自己の責任において行うものとし、当社は当該リファレンス番号の送金受取人への通知に関する一切の義務を負わず、送金受取人が当該リファレンス番号の通知を受けないことにより利用者または送金受取人に生じた損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0604
第24条(送金の受取)
I0001-0203-0605
利用者が本利用規程に基づき送金を行った金員の受取りについては、当該送金先各国において提携先およびその取扱店が定める規定に従うものとします。
I0001-0203-0606
第25条(送金契約の解除)
I0001-0203-0607
1.当社は、第21条第4項で成立した送金契約について、送金受取人が当該送金契約の対象となった金員を受け取るまでは、次の各号のいずれかに該当する状況が発生した場合、直ちに送金契約を解除できるものとします。
① 送金が日本の外国為替関連法規に違反するときまたは日本政府により外国為替取引が停止されるとき。
② 戦争・内乱・天災地変・労働争議・暴動・テロ・ストライキなどが発生し、またはその恐れがあるとき。
③ 提携先に資産凍結、支払停止、破産手続開始事由、民事再生手続開始事由、会社更生手続開始事由若しくは特別清算開始事由またはこれらに相当する事由が発生したとき、これらのおそれがあるとき、または提携先の信用状態が著しく悪化したとき。
④ 送金が犯罪にかかわるものであることが判明した場合など相当の事由があるとき。
2. 同条1項により送金契約が解除された場合、当該送金申込に係る金員および送金手数料相当額(第27条第2項を参照)は利用者の口座に返還されますが、 上号の ① または ④ による当該契約の解除が行われた場合、後者の返還は行われないものとします。
3. 送金指示の完了後45日が経過しても当該送金受取人が当該金員を受領しなかった場合、送金契約は自動解除され、送金申込に係る金員は利用者の口座に返金されます。ただし、この際にも送金手数料相当額の返還は行われず、利用者はこれをあらかじめ承諾するものとします。
4. 利用者の口座に返金された金員については、送金準備金として扱い、その返金手続は第7条第2項および同第3項の定めに従うこととします。
5. 前2項に規定する送金契約の解除により、利用者に生じた損失・損害については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-0608
第26条(為替レート)
I0001-0203-0609
1. 利用者は、第21条に定める当社への送金申込を日本円にて行うものとします。送金先での受取通貨(以降、「受取通貨」とします。)につきましては、当社ウェブサイトの送金申込画面でのご指定となり、日本円を除いた当社所定通貨から選択していただきます。
2. 本送金では、日本円での送金受付から受取通貨での支払いに至るまでの為替変換を次のように行います。
(1) 当社による第一換算:送金額を、送金実行時点での当社為替レートにより米ドル換算
(2) 提携先による第二換算:(1)により米ドルに換算された送金額を提携先による為替レートにて受取通貨へと換算
3. 前項(1)に規定する当社為替レートで、日本円から米ドルへの変換は、当社送金実行時点でのみずほ銀行為替レート (TTS) に、送金先国と受取方法により、-1.0円~5.0円の間でそれぞれ異なる金額を上乗せしたレートにより算出します。ただし、銀行休業時の受付の場合は、直前最終営業日のみずほ銀行為替レート (TTS)に、送金先国と受取方法により、-1.0円~5.0 円の間でそれぞれ異なる金額を上乗せしたレートにより算出します。
米ドルから現地通貨への変換は、各国支払機関の提示レートをもとに、提携先で設定したクロスレートにより算出します。
利用者に適用される当社の指定する為替レートと当社が調達する為替レートとの差額は、送金手数料に加えて、当社の収益となります。送金実行時点での適用為替レートは、下記当社ホームページをご参照ください。
(URL: https://brastelremit.jp)
4. 当社が発行するブラステルカードの保持者のうち、当社所定の条件を満たす利用者については、第1換算に際して、優遇レートとして当社の指定する為替レートから0.1~0.2パーセント引いた為替レートを適用いたします。
5. 当社ウェブサイト上に表示される第1換算レートおよび第2換算レートは、いずれも参考レートであり、必ずしもそれによる換算が保証されるものでないことをあらかじめご了承ください。
I0001-0203-0610
第27条(手数料等)
I0001-0203-0611
1. 当社は送金の受付にあたり、次項に規定する送金手数料および第3項に規定する各種手数料をいただきます。なお、この他に、提携先または送金先国の諸事情により、別途手数料または諸費用(以降、「追加諸費用 」と言います。)が発生することがあります。この追加諸費用は送金受取額からの控除、あるいは利用者への後日請求というかたちでの徴収になりますが、あらかじめご理解頂けるようお願いします。
2. 利用者が、当社に支払う手数料は以下のとおりとします。

1,000円以上30,000円以下:880円
30,001円以上100,000円以下:1,480円
100,001円以上限度額まで:1,680円
※上記の手数料は上限額であり、送金国(下記12以下を除く)によっては異なる手数料を申し受ける場合があります。

※バングラデシュ、バングラデシュ(bKash)、ブラジル、フィリピン、中国 (Union Pay)、インド、インドネシア、パキスタン、韓国、ベトナム、ベトナム(USD)、ネパールの送金でご利用の場合はウェブサイトを参照ください
最新情報は以下のページにてご確認をお願いいたします。
(URL:https://brastelremit.jp/jpn/fees)
I0001-0203-0612
3. 照会、変更、返金の受付にあたっては、次の各号に定める当社および提携先の所定の手数料、諸費用をいただきます。この場合、前項に規定する手数料等は返却しません。この他に、提携先に係る手数料、諸費用を後日いただくこともあります。
(1)照会手数料一律500円
(2)変更手数料一律500円
(3)返金手数料一律750円
(4)出金手数料* 実費
*利用者の請求あるいはサービス提供上必要な場合に、送金準備金等を本サービス利用口座から出金し、当該利用者名義の銀行口座等に資金を振込む場合、または現金書留等にて当該利用者に送付する場合に発生する各金融機関所定の手数料のこと。
なお、手数料は、以下のURLから確認できます。
(URL: https://brastelremit.jp/jpn/fees)
4. 第2項に規定する送金手数料については、本サービスの送金申込の確認画面にて確認し、送金申込時に当社に支払うものとします。
5. 諸手数料の変更
当社は、送金手数料および照会・返金手数料について、利用者に事前に通知することなく変更することがあります。この場合には、変更日および変更内容を当社ウェブサイト等上に掲示することにより告知します。
I0001-0203-0613
第28条(利用者による国際送金の取消し等)
I0001-0203-0614
1. 利用者は、当社所定の手続により、送金契約が成立するまでの間は送金申込みの取消しを、送金契約成立後提携先へ送金指示を出すまでの間は送金契約の解除を行うことができるものとします。
2. 前項により、利用者が送金申込を取消し、または送金契約を解除した場合、当社は、利用者の送金申込に係る金員を口座に返金いたします。この場合、利用者の口座に返金された金員については、送金準備金として扱い、その返金手続は第7条第2項および同第3項の定めに従うこととします。
I0001-0203-0615
第3章 資金決済法に基づく事項
I0001-0203-0616
第29条(誤認防止等)
I0001-0203-0617
会員は、以下の各号を十分に理解し、承諾したうえ、本サービスを利用するものとします。
(1)本サービスは、銀行等が行う為替取引ではないこと。
(2)本サービスは、当社が預金若しくは貯金または定期積金等(銀行法第2条第4項に規定する定期積金等をいう。)を受け入れるものではないこと。
(3) 本サービスは、預金保険法(昭和46年法律第34号、その後の改正を含みます。)第53条または農水産業協同組合貯金保険法(昭和48年法律第53号、その後の改正を含みます。)第55条に規定する保険金の支払の対象とはならないこと。
(4)本サービスにおける利用者保護のため、資金決済に関する法律(平成21年6月24日法律第58号、その後の改正を含みます。以下、「資金決済法」といいます。)第43条に定める履行保証金制度が設けられていること。
I0001-0203-0618
第30条(履行保証金)
I0001-0203-0619
1. 当社は、送金依頼人に対する送金準備金返還債務の支払いを担保するため、資金決済法第43条および第44条の規定に従い、みずほ銀行との間で履行保証金保全契約を締結し、口座に入金された送金準備金の合計額に、還付手続に関する費用として「資金移動業に関する内閣府令(平成22年内閣府令第4号)」第11条第5項に規定する掛け目を掛けて算出した金額を加えた額と同額以上の履行保証金を保全いたします。当社が債務を弁済できない場合、送金依頼人は、履行保証金について、当社に対する他の債務者に先立って、弁済を受ける権利(以下、「還付請求権」といいます。)を有します。
2. 還付請求権は、国際送金サービスにおいては送金受取人が現実に送金を受け取るまで、送金依頼人に帰属するものとします。当該送金受取人が現実に送金を受け取った後は、送金依頼人は、還付請求権を行使することはできません。
3. 資金決済法第59条第2項に規定する事由が生じた場合、送金依頼人は、同条に規定される還付手続により履行保証金の還付を受けることができます。
4. 前項の事由が生じた場合、国際送金サービスにおける送金受取人は、送金を受け取ることはできません。
5. 当社所定の算定期間及び供託期限は以下のとおりである。
 算定期間:毎週木曜日(基準日)の翌日から 1週間 
 供託期限:基準日より3営業日
I0001-0203-0620
第31条(外部委託にかかる権利保護)
I0001-0203-0621
本サービスにおいて、当社により外部委託が行われても、利用者は、当社との合意事項を遵守するものとし、その限りにおいて、当社が業務を行ったのと同様の権利が確保されるものとします。
I0001-0203-0622
第32条(本利用規程の変更)
I0001-0203-0623
当社は、金融情勢その他の諸般の事情の変化、その他相当の理由があると認められた場合には、当社アプリのホーム画面に表示またはウェブサイトでの表示など、相当な表示手段をもって少なくとも1ヶ月前の事前告知を行うことにより、本利用規程の内容を変更できるものとします。
I0001-0203-0624
第33条(正文)
I0001-0203-0625
本利用規程(改訂も含む)について、邦文および英文あるいは他言語が存在し、その内容に相違がある場合は邦文を優先します。
I0001-0203-0626
第34条(お問合せ窓口並びに苦情処理措置および紛争解決措置)
I0001-0203-0627
1. 本サービスについてのお問合せ、ご意見等については以下で受付けております。
関東財務局長 第00016号 第二種資金移動業 (一社) 日本資金決済業協会会員
ブラステル株式会社
・ 東京都墨田区横網 2-6-2 (Tel) 050-6860-2800
・ 愛知県名古屋市中区錦2-18-5白川第六ビル603/604 (Tel) 052-209-8870 / 050-6860-1093
・ 大阪府大阪市中央区難波千日前7-8 タガワビル3F (Tel) 06-6630-5596 / 050-6860-1092
・ 群馬県太田市飯田町1385 千代田ビル1F  (Tel) 050-6860-1086
・ 群馬県邑楽郡大泉町坂田2-1-3-A (Tel) 050-6860-2086
I0001-0203-0628
カスタマーサービス
・[日本語] トールフリー:0120-983-891 (3#)、携帯電話/PHS:050-6860-2803、Email:japanese@brastelremit.jp
・[英語、トルコ語] トールフリー:0120-983-891 (4#)、携帯電話/PHS:050-6860-2804、Email:english@brastelremit.jp、turkey@brastelremit.jp
・[タガログ語] トールフリー:0120-983-891 (5#)、携帯電話/PHS:050-6860-2805、Email:philippines@brastelremit.jp
・[中国語] トールフリー:0120-983-891 (6#)、携帯電話/PHS:050-6860-2806、Email:china@brastelremit.jp
・[ベトナム語] トールフリー:0120-983-891 (15#)、携帯電話/PHS:050-6860-2815、Email:vietnam@brastelremit.jp
・[インドネシア語、マレー語] トールフリー:0120-983-891 (16#)、携帯電話/PHS:050-6860-2816、Email:indomalay@brastelremit.jp
・[シンハラ語] トールフリー:0120-983-891 (13#)、携帯電話/PHS:050-6860-2813、Email:srilanka@brastelremit.jp
・[タイ語] トールフリー:0120-983-891 (8#)、携帯電話/PHS:050-6860-2808、Email:thai@brastelremit.jp
・[ヒンディー語] トールフリー:0120-983-891 (11#)、携帯電話/PHS:050-6860-2811、Email:india@brastelremit.jp
・[ネパール語] トールフリー:0120-983-891 (20#)、携帯電話/PHS:050-6860-2820、Email:nepal@brastelremit.jp
・[ベンガル語] トールフリー:0120-983-891 (14#)、携帯電話/PHS:050-6860-2814、Email: bangladesh@brastelremit.jp
・[ロシア語] トールフリー:0120-983-891 (9#)、携帯電話/PHS:050-6860-2809、Email:russian@brastelremit.jp
・[ポルトガル語] トールフリー:0120-983-891 (1#)、携帯電話/PHS:050-6860-2801、Email:portugues@brastelremit.jp
・[スペイン語] トールフリー:0120-983-891 (2#)、携帯電話/PHS:050-6860-2802、Email:espanol@brastelremit.jp
・[クメール語] 携帯電話/PHS:050-6860-1030、Email:khmer@brastelremit.jp
I0001-0203-0629
2. 当社は、資金決済法に基づき、以下の苦情処理措置および紛争解決措置を実施しております。当社の行う資金移動業に関する苦情および紛争につきましては、下記の外部機関をご利用いただくことができます。
(1) 苦情処理措置
一般社団法人日本資金決済業協会 「お客様相談室」 電話:03-3219-0628
なお、同協会における相談・苦情対応の流れは以下のURLから確認できます。
(URL: http://www.s-kessai.jp/consumer/funds_transfer/funds_consumer_inquiry.html)
(2) 紛争解決措置
東京弁護士会紛争解決センター 電話:03-3581-0031
第一東京弁護士会仲裁センター 電話:03-3595-8588
第二東京弁護士会仲裁センター 電話:03-3581-2249
I0001-0203-0630
参考資料1(第7条第3項)
I0001-0203-0631
手数料について
I0001-0203-0632
送金手数料
送金額 手数料
1,000円以上30,000円以下:880円
30,001円以上100,000円以下:1,480円
100,001円以上限度額まで:1,680円
※バングラデシュ、バングラデシュ(bKash)、ブラジル、フィリピン、中国 (Union Pay)、インド、インドネシア、パキスタン、韓国、ベトナム、ベトナム(USD)、ネパールの送金でご利用の場合はウェブサイトを参照ください
最新情報は以下のページにてご確認をお願いいたします。
(URL:https://brastelremit.jp/jpn/fees)

照会・変更手数料
500 円
返金手数料
750 円+返金を行う際に発生する送金時と返金時の為替レートの差額
※送金のための準備金(以下、「送金準備金」といいます。)を管理する口座から出金し、当該口座以外の利用者名義の口座へ振込みとなります。返金手数料以下の返金額は支払わないものとします。
I0001-0203-0633
参考資料2(第22条第5項)
I0001-0203-0634
送金限度額と回数について
I0001-0203-0635
「国際送金取引利用規程(アプリver.)」第22条第5項記載の、1回の取引で送金できる金額は、下限を1,000円とし、800,000円を上限とします。この上限及び下限額は変更となる場合がありますが、上限が1,000,000円を超えることはありません。 多額/多頻度の送金をされる場合は、送金取引内容の確認をさせていただくことがあり、その際に、従来とは異なる資料のご提示や質問へのご回答をお願いする場合がございます。
送金先国・地域、送金方法および銀行・取扱店窓口により送金限度額が定められている場合はそれに準じます。
I0001-0203-0636
参考資料3(第22条第7項)
I0001-0203-0637
送金受取までの時間について
I0001-0203-0638
ブラステルレミット国際送金の口座へのお客さまからの入金が確認されると、送金依頼の手続きが完了し、送金受取人さまに送金されます。
送金方法により受取までの時間が異なるのでご了承ください。
送金受取までの時間は、
銀行口座振込:1~3銀行営業日
取扱店窓口:アゼルバイジャン、ジョージア、カザフスタン、キルギス、モンゴル、ロシア、ウズベキスタンは、原則24時間以内。
その他の送金先国は、原則15分~3時間程度
現金宅配:1~2銀行営業日
銀行カード(Union Pay):即時
イーワレット受取:原則3時間以内の銀行営業日
(日本及び送金先の国の休日により、さらに日数がかかる場合もあります。)
I0001-0203-0640
Chưa đúng
I0001-0203-0641
Ảnh bị mờ
I0001-0203-0642
Bị lóa đèn
I0001-0203-0643
Ảnh bị cắt
I0001-0203-0644
Ngón tay đè vào giấy tờ tùy thân
I0001-0203-0645
Đúng
I0001-0203-0646
Chụp rõ và cận ảnh
I0001-0203-0647
Tiền thưởng
I0001-0203-0648
Ảnh phải chụp rõ và cận ảnh.
I0001-0203-0649
Yêu cầu chuyển tiền của quý khách {{RequestInfo}} tới người nhận {{BeneficiaryName}} đã bị hủy do giao dịch không thể được xử lý tại ngân hàng đầu nhận.

Mã giao dịch: {{TransferRequestId}}

Muốn biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ tới Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-0650
Yêu cầu chuyển tiền đã bị hủy
I0001-0203-0651
Không bắt buộc
I0001-0203-0652
Chương trình giới thiệu bạn bè
I0001-0203-0653
Giới thiệu bạn bè và NHẬN ĐƯỢC MỘT LẦN CHUYỂN TIỀN MIỄN PHÍ!
I0001-0203-0654
Nếu người bạn mà quý khách giới thiệu có đăng ký Brastel Remit và gửi tiền, cả 2 người đều được GIẢM PHÍ 100% cho một giao dịch chuyển tiền!
I0001-0203-0655
Tìm hiểu thêm
I0001-0203-0656
Mã Khuyến Mãi
I0001-0203-0657
Nếu quý khách đã nhận được mã khuyến mãi (từ bạn bè, tại một sự kiện hoặc từ quảng cáo), hãy nhập mã đó tại đây. Nếu không thì hãy bỏ trống mục này.
I0001-0203-0658
Nếu quý khách đã nhận được mã khuyến mãi từ bạn bè, hãy nhập mã đó tại đây TRƯỚC KHI thực hiện giao dịch chuyển tiền đầu tiên để nhận được phần thưởng:
I0001-0203-0659
Mã khuyến mãi không hợp lệ
I0001-0203-0660
Không thể đăng ký bằng mã của bạn
I0001-0203-0661
Mã khuyến mãi chưa kích hoạt
I0001-0203-0662
Mã khuyến mãi hết hạn
I0001-0203-0663
Đang xác thực mã khuyến mãi
I0001-0203-0664
Bấm vào mục dưới đây để chia sẻ mã khuyến mãi của bạn
I0001-0203-0665
Brastel Remit - Chia sẻ mã khuyến mãi
I0001-0203-0666
Chia sẻ mã khuyến mãi
I0001-0203-0667
Giới thiệu bạn bè và được GIẢM PHÍ 100%!
I0001-0203-0668
Càng nhiều bạn, càng được giảm nhiều!
I0001-0203-0669
Khi bạn của quý khách đã chuyển tiền, việc giảm giá sẽ được áp dụng cho phí chuyển tiền của giao dịch tiếp theo. Giảm giá có thời hạn dùng trong 2 (hai) năm sau ngày bạn của quý khách hoàn thành giao dịch đầu tiên.
I0001-0203-0670
Các điều lệ của chương trình
I0001-0203-0671
■ Chương trình giới thiệu này chỉ có hiệu lực đối với người dùng ứng dụng Brastel Remit (sau đây gọi là "Dịch vụ").
I0001-0203-0672
1. THAM GIA:
I0001-0203-0673
■ Để tham gia, hãy mở ứng dụng Brastel Remit trên thiết bị di động của bạn, nhấn vào “Phần thưởng” trong menu chính và giới thiệu bạn bè, thành viên gia đình hoặc đồng nghiệp đến Dịch vụ bằng cách gửi cho họ “Mã khuyến mãi”.
■ Người dùng mà giới thiệu dịch vụ gọi là "Người giới thiệu". Các cá nhân nhận được lời giới thiệu được gọi là "Người được giới thiệu". Người giới thiệu "đủ điều kiện" tuân thủ đầy đủ các Điều khoản và điều kiện này có thể nhận "Phần thưởng" cho mỗi "Lần giới thiệu đủ điều kiện".
I0001-0203-0674
2. ĐIỀU KIỆN:
I0001-0203-0675
■ Để "đủ điều kiện", cả Người giới thiệu và Người được giới thiệu phải là người định cư hợp pháp của Nhật Bản; và ít nhất đủ 18 tuổi.
I0001-0203-0676
3. PHẦN THƯỞNG:
I0001-0203-0677
3.1. Người giới thiệu sẽ nhận được một (1) Phần thưởng “Giảm 100% phí chuyển tiền” cho lần chuyển tiền tiếp theo qua ứng dụng Brastel Remit với mỗi một người được giới thiệu đủ điều kiện
3.2. Người được giới thiệu sẽ nhận được một (1) Phần thưởng “Giảm 100% phí chuyển tiền” cho lần gửi tiền đầu tiên được thực hiện qua ứng dụng Brastel Remit;
3.3. Phần thưởng “Giảm 100% phí chuyển tiền” sẽ được áp dụng cho bất kể số tiền chuyển nào:
I0001-0203-0678
Số tiền chuyển
I0001-0203-0679
Phí chuyển tiền*
I0001-0203-0680
Phí chuyển tiền* đã giảm 50%
I0001-0203-0681
Đến ¥10,000
I0001-0203-0682
¥990
I0001-0203-0683
¥495
I0001-0203-0684
Từ ¥10,001 đến ¥50,000
I0001-0203-0685
¥1,500
I0001-0203-0686
¥750
I0001-0203-0687
Từ ¥50,001 đến ¥100,000
I0001-0203-0688
¥2,000
I0001-0203-0689
¥1,000
I0001-0203-0690
Từ ¥100,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0691
¥2,500
I0001-0203-0692
¥1,250
I0001-0203-0693
Từ ¥1,000 đến ¥30,000
I0001-0203-0694
¥880
I0001-0203-0695
¥440
I0001-0203-0696
Từ ¥30,001 đến ¥100,000
I0001-0203-0697
¥1,480
I0001-0203-0698
¥740
I0001-0203-0699
* Phí chuyển tiền được hiển thị chỉ áp dụng đối với các khoản tiền gửi được thực hiện bằng Thẻ Chuyển Tiền SMBC.
* Giảm giá 50% cũng sẽ được áp dụng cho phí chuyển tiền của Trung Quốc, Trung Quốc (Union Pay), Nepal, Philippines và Việt Nam. Để kiểm tra phí chuyển tiền cho những nơi nhận đó, hãy vào Menu > Phí, Giới hạn chuyển tiền và Thời gian giao tiền.
I0001-0203-0700
4. GIỚI THIỆU ĐỦ ĐIỀU KIỆN:
I0001-0203-0701
■ A Giới thiệu đủ điều kiện có nghĩa là việc giới thiệu này đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
4.1. Người được giới thiệu đã hoàn thành việc đăng ký Dịch vụ; đã đăng ký "Mã khuyến mại" của Người giới thiệu trên ứng dụng Brastel Remit TRƯỚC KHI thực hiện giao dịch chuyển tiền đầu tiên của mình; và chuyển tiền qua ứng dụng Brastel Remit. Nếu Người được giới thiệu đăng ký với Brastel Remit sử dụng bất kỳ liên kết hoặc phương pháp nào khác, đăng ký này sẽ không được tính là Giới thiệu Đủ điều kiện và Người giới thiệu sẽ không nhận được “Phần thưởng”;
4.2. Người được giới thiệu chưa được đăng ký trước đó với Brastel Remit theo bất kỳ địa chỉ email hoặc bí danh nào khác;
LƯU Ý: Nếu Người được giới thiệu đăng ký Mã Khuyến Mãi SAU KHI đã thực hiện một giao dịch gửi tiền, giảm giá sẽ không được áp dụng cho giao dịch này và cả lần chuyển tiền tiếp theo.
I0001-0203-0702
5. HẾT HẠN:
I0001-0203-0703
5.1. Người giới thiệu sẽ có 2 (hai) năm để sử dụng Phần thưởng tính từ ngày chuyển tiền đầu tiên được thực hiện bởi Người được giới thiệu, ngay cả khi chương trình đã kết thúc.
5.2. Người được giới thiệu sẽ có 180 (một trăm tám mươi) ngày để sử dụng Phần thưởng kể từ ngày người đó đã đăng ký Mã khuyến mại trên ứng dụng Brastel Remit, ngay cả khi chương trình đã kết thúc.
5.3. Mã khuyến mãi có hiệu lực cho đến khi kết thúc chương trình giới thiệu bạn. Sau khi chương trình kết thúc, tất cả Mã khuyến mại chưa sử dụng sẽ không hợp lệ.
I0001-0203-0704
6. KHÁC:
I0001-0203-0705
■ Mã khuyến mại có thể áp dụng cho giao dịch chuyển tiền của người dùng được mời - mã không dành cho người dùng đang có sẵn. Người dùng đã có tài khoản hiện tại mà cố gắng tận dụng chương trình giới thiệu thì chương trình khuyến mãi của họ có thể bị vô hiệu hóa.
■ Brastel Remit có quyền sửa đổi, tạm ngưng hoặc chấm dứt chương trình khuyến mãi bất kỳ lúc nào vì bất kỳ lý do gì mà không cần thông báo trước.
I0001-0203-0706
Cách mời bạn bè:
I0001-0203-0707
Bấm vào mã khuyến mãi của bạn để chia sẻ
I0001-0203-0708
Chọn người mà bạn muốn gửi mã đến
I0001-0203-0709
Gửi tin nhắn
I0001-0203-0710
Điều mà bạn của quý khách cần làm:
I0001-0203-0711
Tải ứng dụng Brastel Remit
I0001-0203-0712
Tạo một tài khoản và đăng ký với mã khuyến mãi mà bạn đã gửi cho họ
I0001-0203-0713
Thực hiện một giao dịch
I0001-0203-0714
Ghé thăm website để biết thêm thông tin: https://brastelremit.jp/vie/24h
I0001-0203-0715
Việc giảm giá sẽ được tự động áp dụng và có thời hạn là 180 ngày kể từ ngày được đăng ký.
I0001-0203-0716
Phần thưởng của tôi
I0001-0203-0717
Bạn vẫn chưa có phần thưởng
I0001-0203-0718
Giảm giá [X]%
I0001-0203-0719
Trên [X] giao dịch chuyển tiền
I0001-0203-0720
Bạn:
I0001-0203-0721
Ngày hết hạn:
I0001-0203-0722
Giảm giá
I0001-0203-0723
Đăng ký thành công
I0001-0203-0724
Mã khuyến mãi đã được áp dụng thành công cho tài khoản của bạn
I0001-0203-0725
Tôi đang gửi chương trình giảm 100% phí chuyển tiền cho lần chuyển tiền đầu tiên bạn thực hiện với Brastel Remit. Đăng ký và nhập mã "[code]" TRƯỚC KHI thực hiện giao dịch đầu tiên để được giảm giá. Hãy tận hưởng khuyến mãi! Để biết thêm thông tin về dịch vụ Brastel Remit, hãy truy cập website: https://brastelremit.jp/vie/24h?src=invite
I0001-0203-0726
Thẻ SMBC
I0001-0203-0727
Thẻ Yucho của Brastel
I0001-0203-0728
¥790
I0001-0203-0729
¥950
I0001-0203-0730
¥1,200
I0001-0203-0731
¥1,400
I0001-0203-0732
¥1,800
I0001-0203-0733
¥2,500
I0001-0203-0734
Từ ¥50,001 đến ¥250,000
I0001-0203-0735
Từ ¥250,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0736
Từ ¥100,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0737
Đến ¥30,000
I0001-0203-0738
Từ ¥30,001 đến ¥150,000
I0001-0203-0739
Từ ¥150,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0740
¥30,001 ~ ¥100,000
I0001-0203-0741
Từ ¥30,001 đến ¥100,000
I0001-0203-0742
Từ ¥100,001 đến ¥300,000
I0001-0203-0743
Từ ¥300,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0744
Nepal
I0001-0203-0745
Philippines
I0001-0203-0746
Việt Nam
I0001-0203-0747
Sử dụng PIN
I0001-0203-0748
Cho phép xác thực vân tay
I0001-0203-0749
Xác nhận vân tay để tiếp tục
I0001-0203-0750
Thiết bị của bạn có hỗ trợ xác thực vân tay. Bạn có muốn bật tính năng này không?
I0001-0203-0751
Bạn đã làm vượt quá số lần cho phép. Vui lòng thử với mã PIN của bạn.
I0001-0203-0752
Chuyển tiền yucho đã được xác nhận
I0001-0203-0753
Không thể phát hiện sinh trắc học của bạn. Vui lòng thử lại.
I0001-0203-0754
Phí chuyển tiền của chúng tôi cực rẻ!
I0001-0203-0755
Phí chuyển tiền mới tới tất cả các nơi nhận tiền! (từ ngày 17/10/2018)
I0001-0203-0756
Số Thẻ Chuyển Tiền YUCHO
I0001-0203-0757
THẺ CHUYỂN TIỀN YUCHO
I0001-0203-0758
Bạn có thể chuyển tiền tại các ATM của Ngân Hàng Bưu Điện! Xem thêm....
I0001-0203-0759
NỘP TIỀN TẠI NGÂN HÀNG BƯU ĐIỆN NHẬT
I0001-0203-0760
Với Thẻ Chuyển Tiền Yucho quý khách có thể chuyển tiền tại bất kỳ máy ATM Ngân hàng Bưu Điện Nhật nào trong bưu điện và tại một số cửa hàng tiện lợi FamilyMart hay tại các siêu thị.

- Mức nộp tiền tối đa trong một lần: ¥100.000
- Ngân hàng Bưu Điện Nhật tính phí cho mỗi khoản tiền gửi.
- Các khoản tiền gửi tại ATM của Ngân hàng Bưu Điện Nhật sẽ được hiển thị tại số dư của ứng dụng.

Nếu quý khách quan tâm, vui lòng nhấn nút bên dưới. Chúng tôi sẽ gửi Thẻ Chuyển Tiền Yucho cho quý khách hoàn toàn miễn phí!
I0001-0203-0761
CÓ, TÔI MUỐN MỘT
THẺ CHUYỂN TIỀN YUCHO
I0001-0203-0762
CẢM ƠN BẠN RẤT NHIỀU!
I0001-0203-0763
Trong vài ngày tới, bạn sẽ nhận được Thẻ Chuyển Tiền Yucho gửi về tận nhà. Xin vui lòng đợi.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên lạc với chúng tôi.
Rất vui được phục vụ quý khách!
I0001-0203-0764
Thẻ Chuyển Tiền và Mã Chuyển Tiền
I0001-0203-0765
Thẻ Chuyển Tiền
I0001-0203-0766
Quý khách sẽ sớm có thể gửi tiền!
Trong khi đó xin vui lòng tìm hiểu thêm về cách gửi tiền:
I0001-0203-0767
Thẻ chuyển tiền của bạn được gửi đi bằng thư đảm bảo và bạn cần có mặt để nhận. Nếu bạn vắng mặt lúc giao thư, nhân viên bưu điện sẽ để lại thông báo không giao được thư "Undeliverable Item Notice" trong hộp thư nhà bạn.
I0001-0203-0768
Bạn vẫn chưa có thẻ.
I0001-0203-0769
Bạn có một Thẻ Chuyển Tiền Yucho.
I0001-0203-0770
Thẻ Yucho Brastel của bạn đang được gửi đi!
I0001-0203-0771
■ Thẻ chuyển tiền yucho
I0001-0203-0772
(dành cho chuyển tiền tại máy ATM của ngân hàng bưu điện và tại một số cửa hàng tiện lợi FamilyMart hoặc các siêu thị)
I0001-0203-0773
Trong vài ngày tới bạn sẽ nhận được thẻ tại nhà.
I0001-0203-0774
Khi nhận được thẻ, bạn có thể bắt đầu gửi tiền được ngay (vui lòng xem hướng dẫn "Cách nạp thêm tiền" tại màn hình trang chủ của ứng dụng).
I0001-0203-0775
Số tiền được chuyển bằng Thẻ Chuyển Tiền Yucho sẽ được hiển thị trên số dư của ứng dụng.
I0001-0203-0776
■ Thẻ chuyển tiền SMBC
I0001-0203-0777
(dành cho chuyển tiền tại 7_Eleven, Lawson, FamilyMart, SMBC và các E-Net ATM)
I0001-0203-0778
Bạn sẽ nhận được mẫu yêu cầu tại nhà. Vui lòng điền vào một trong những mẫu đó và gửi lại cho chúng tôi.
I0001-0203-0779
Sau khi chúng tôi nhận được bản đăng ký từ bạn, trong vòng khoảng một tháng SMBC sẽ gửi thẻ chuyển tiền tới bạn bằng thư bảo đảm*
I0001-0203-0780
Số tiền chuyển bằng thẻ chuyển tiền SMBC sẽ được hiển thị trên ứng dụng là SỐ DƯ SMBC.
I0001-0203-0781
LƯU Ý: Phí chuyển tiền khác nhau tùy vào phương thức chuyển tiền và nơi nhận tiền.
I0001-0203-0782
Tổng số tiền chuyển
I0001-0203-0783
Số dư của tôi
I0001-0203-0784
Số dư này liên quan tới:
- Tiền chuyển được thực hiện bằng Thẻ Chuyển Tiền Yucho
- Chuyển khoản ngân hàng hoặc nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
I0001-0203-0785
Số dư SMBC
I0001-0203-0786
Số dư này liên quan tới tiền chuyển được thực hiện bằng Thẻ Chuyển Tiền SMBC
I0001-0203-0787
Không đủ tiền
I0001-0203-0788
Số dư của bạn không đủ để thực hiện giao dịch này. Vui lòng nạp thêm tiền hoặc giảm số tiền muốn gửi trong phạm vi số dư hiện tại.
Bấm vào bên dưới để xem cách nạp thêm tiền.
I0001-0203-0789
Chọn nơi bạn sẽ thực hiện chuyển tiền
I0001-0203-0790
Chọn thẻ của bạn
I0001-0203-0791
Chọn một trong các máy sau
I0001-0203-0792
Chỉ sử dụng tại ATM
Tối đa ¥100.000 cho mỗi lần chuyển
I0001-0203-0793
Ngân Hàng Bưu Điện Nhật
I0001-0203-0794
Ngân hàng Yucho
(Thẻ Chuyển Tiền)
I0001-0203-0795
ATM Bưu Điện Nhật
I0001-0203-0796
Chọn
I0001-0203-0797
Chọn
I0001-0203-0798
Cho thẻ của quý khách vào
I0001-0203-0799
Kiểm tra thông tin trên màn hình ATM như chỉ dẫn bên dưới và bấm
I0001-0203-0800
Nhập số tiền muốn chuyển và bấm
I0001-0203-0801
Cho tiền vào khe bỏ tiền của ATM.
I0001-0203-0802
Kiểm tra số tiền hiển thị đã đúng chưa và bấm
I0001-0203-0803
Lấy thẻ và biên lai khỏi máy ATM. Giữ hóa đơn khi cần xem lại giao dịch.
I0001-0203-0804
Japan Post Compact ATM
I0001-0203-0805
Cho thẻ chuyển tiền vào máy ATM như chỉ dẫn.
I0001-0203-0806
Bấm
I0001-0203-0807
Kiểm tra thông tin và bấm
I0001-0203-0808
Nhập số tiền muốn chuyển và bấm
I0001-0203-0809
Bỏ tiền vào khe nhận tiền của ATM như chỉ dẫn
I0001-0203-0810
Kiểm tra xem số tiền hiển thị đã đúng chưa và bấm
I0001-0203-0811
Lấy thẻ và biên lai khỏi máy ATM.
I0001-0203-0812
Cảm ơn bạn rất nhiều!
I0001-0203-0813
Một số màn hình và các chức năng có thể thay đổi tùy thuộc vào loại ATM hay nơi đặt máy hoặc thời gian quý khách sử dụng máy. Vui lòng kiểm tra trước giờ hoạt động của ATM.
I0001-0203-0814
Ngân hàng Yucho
(Thẻ Tiền Mặt)
I0001-0203-0815
Seven Bank ATM
I0001-0203-0816
JAPAN POST COMPACT ATM
I0001-0203-0817
Lawson ATM
I0001-0203-0818
SMBC
(Thẻ Chuyển Tiền)
I0001-0203-0819
SMBC ATM
I0001-0203-0820
E.Net ATM
I0001-0203-0821
Dùng số dư CHÍNH
I0001-0203-0822
Dùng số dư SMBC
I0001-0203-0823
Ngoại trừ chuyển tiền đến Brazil, Trung Quốc (Union Pay), Ấn Độ, Indonesia, Nepal, Philippines và Việt Nam. Bấm vào đây để xem phí cho những nước đó.
I0001-0203-0824
Brazil
I0001-0203-0825
Ấn Độ
I0001-0203-0826
Indonesia
I0001-0203-0827
Từ ¥30,001 đến ¥300,000
I0001-0203-0828
Đến ¥300,000
I0001-0203-0829
¥390
I0001-0203-0830
¥780
I0001-0203-0831
¥880
I0001-0203-0832
¥1,280
I0001-0203-0833
¥1,480
I0001-0203-0834
¥1,680
I0001-0203-0835
Tiêu đề 0001 thông báo chung
I0001-0203-0836
Thân 0001 thông báo chung:
Dòng đầu tiên.
Dòng thứ hai.
I0001-0203-0837
Tựa đề 0002 Thông Báo Chung
I0001-0203-0838
Thân 002 Thông Báo Chung:
Dòng đầu tiên
Dòng thứ hai.
I0001-0203-0839
Các máy ATM Japan Post Compact (màu xanh) không dùng được từ 11h55 đêm đến 0h05 sáng. Và, vào các ngày Thứ Hai thứ ba của tháng, các máy ATM bắt đầu hoạt động từ 7h sáng.
Lưu ý rằng một số cửa hàng có thể không đặt máy ATM Japan Post Compact (màu xanh).
I0001-0203-0840
Từ ¥100,001 đến ¥800,000
I0001-0203-0841
¥1,680
I0001-0203-0842
¥840
I0001-0203-0843
* Phí chuyển tiền được hiển thị chỉ có hiệu lực đối với các khoản tiền gửi thực hiện bằng Thẻ Chuyển Tiền Yucho.
I0001-0203-0844
Giao hàng bị lỡ
I0001-0203-0845
Kính gửi quý khách,

Bưu điện Nhật đã cố gắng giao thư xác nhận địa chỉ cho bạn nhưng thật tiếc là bạn đã vắng mặt lúc họ tới giao.
Bạn có thể tự đặt lịch giao lại hoặc nếu bạn muốn chúng tôi có thể trợ giúp bạn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng email hoặc điện thoại và cung cấp cho chúng tôi những thông tin sau:
- Họ tên đầy đủ
- Số vận đơn (Tracking number)
- Ngày và giờ mong muốn nhận lại thư

Giờ giao hàng áp dụng:
Sáng 08:00 - 12:00
Chiều 12:00 - 14:00
Chiều 14:00 - 17:00
Chiều 17:00 - 19:00
Chiều 19:00 - 21:00

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi rất vui được phục vụ bạn!
I0001-0203-0846
Gửi tiền với Mã xác nhận
I0001-0203-0847
Mã Chuyển Tiền
I0001-0203-0848
Mã Chuyển Tiền
I0001-0203-0849
Trên [X] Chuyển tiền
I0001-0203-0850
Lệ phí, Giới hạn chuyển tiền và Thời gian giao tiền
I0001-0203-0851
Phí chuyển tiền khác nhau tùy thuộc vào nơi nhận tiền và số tiền bạn chuyển. Vui lòng chọn nơi nhận tiền để xem mức phí, giới hạn chuyển tiền và thời gian giao tiền cho nơi nhận đó.
I0001-0203-0852
Chọn
I0001-0203-0853
Chọn
I0001-0203-0854
Bấm
I0001-0203-0855
Bấm
I0001-0203-0856
Cho thẻ tiền mặt vào máy ATM như chỉ dẫn.
I0001-0203-0857
Nhập PIN của bạn.
I0001-0203-0858
Chọn
I0001-0203-0859
QUAN TRỌNG - Giấy tờ tùy thân bổ sung khi yêu cầu thẻ SMBC
I0001-0203-0860
Vui lòng gửi cho chúng tôi một bản sao của cả hai mặt thẻ cư trú trước đây của quý khách (thẻ trước thẻ hiện tại) cho thấy quý khách đã sống ở Nhật Bản trong hơn 6 tháng liên tục, để chúng tôi xử lý yêu cầu thẻ SMBC của quý khách.
Nếu quý khách không có thẻ cũ này, xin vui lòng gửi cho chúng tôi một bản sao hộ chiếu của quý khách: trang có ảnh, tên, ngày sinh và ngày nhập cảnh vào Nhật Bản.
I0001-0203-0861
Gõ 001209 và bấm
I0001-0203-0862
Bấm vào đây nếu bạn đang nhìn thấy màn hình sau trên máy ATM
I0001-0203-0863
Gõ 291012 và bấm
I0001-0203-0864
Nhập số tiền và bấm
I0001-0203-0865
Xác nhận số tiền và bấm
I0001-0203-0866
Bấm
I0001-0203-0867
Bấm
I0001-0203-0868
Nhập Mã Chuyển Tiền sau:
I0001-0203-0869
Xác nhận Mã Code Chuyển Tiền [1] và bấm
I0001-0203-0870
Số tiền tối đa cho mỗi lần chuyển là ¥100.000. Thực hiện lệnh chuyển nhiều lần nếu bạn muốn chuyển trên ¥100.000.
I0001-0203-0871
Bấm
I0001-0203-0872
Kiểm tra phí ngân hàng và bấm
I0001-0203-0873
Kiểm tra tất cả các thông tin và bấm
I0001-0203-0874
Để đăng ký thông tin của Brastel cho các giao dịch chuyển tiền kế tiếp bấm
I0001-0203-0875
Tài khoản đã được đăng ký.
I0001-0203-0876
Lấy lại thẻ tiền mặt và biên lai.
I0001-0203-0877
Chọn
I0001-0203-0878
Chọn tài khoản Brastel Remit ”ブラステル(カ” 0291012 bằng cách bấm
I0001-0203-0879
Nhập số tiền và bấm
I0001-0203-0880
Xác nhận số tiền và bấm
I0001-0203-0881
Đăng ký trùng lặp
I0001-0203-0882
Chúng tôi nhận thấy bạn có thể đã có sẵn tài khoản với chúng tôi.
Nếu bạn không nhớ username và/hoặc mật khẩu đăng nhập trước đó của mình, vui lòng đăng xuất khỏi ứng dụng Brastel Remit, rồi từ màn hình chính, khôi phục tài khoản cũ của bạn bằng cách nhấn vào mục “Quên username hoặc mật khẩu”. Chọn email, nhập địa chỉ email đã đăng ký trước đây của bạn axxxa@xxx.com và hoàn tất quy trình để khôi phục tài khoản trước đó của bạn.
Nếu bạn không nhận được bất kỳ email nào hoặc nếu bạn không nhớ địa chỉ email đã đăng ký trước đó của bạn, vui lòng liên hệ với Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-0883
Đăng ký trùng lặp
I0001-0203-0884
Chúng tôi nhận thấy bạn có thể đã có sẵn tài khoản với chúng tôi.
Nếu bạn không nhớ username và/hoặc mật khẩu đăng nhập trước đó của mình, vui lòng đăng xuất khỏi ứng dụng Brastel Remit, rồi từ màn hình chính, khôi phục tài khoản cũ của bạn bằng cách nhấn vào mục “Quên username hoặc mật khẩu”. Chọn SMS, nhập số di động đã đăng ký trước đây của bạn 080xxxxx12 và hoàn tất quy trình để khôi phục tài khoản trước đó của bạn.
Nếu bạn không nhận được bất kỳ tin nhắn nào hoặc nếu bạn không nhớ sô di động đã đăng ký trước đó của bạn, vui lòng liên hệ với Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-0885
Yêu cầu thẻ SMBC đang chờ xử lý
I0001-0203-0886
Chúng tôi xin xác minh rằng các bản đăng ký SMBC của bạn chúng tôi chưa nhận được.
Vui lòng điền vào các bản đăng ký và gửi lại cho chúng tôi bằng cách sử dụng phong bì gửi lại để chúng tôi bắt đầu xử lý yêu cầu của bạn.

Vui lòng bỏ qua thông báo này nếu bạn đã gửi tài liệu cho chúng tôi.
Chúng tôi xin lỗi vì những bất tiện có thể gây ra.
I0001-0203-0887
Yêu cầu giấy tờ tùy thân - Nhắc nhở
I0001-0203-0888
Chúng tôi xác minh rằng đăng ký của bạn vẫn đang được chúng tôi chờ xử lý.
Vui lòng gửi lại cho chúng tôi ảnh giấy tờ tùy thân của bạn để chúng tôi hoàn tất việc đăng ký cho bạn.
I0001-0203-0889
Yêu cầu Thẻ Chuyển Tiền Yucho của quý khách sẽ được xử lý. Vui lòng chờ trong giây lát.
I0001-0203-0890
Cho thẻ tiền mặt vào máy ATM như chỉ dẫn
I0001-0203-0891
Thư trả lại
I0001-0203-0892
Chúng tôi đã gửi cho bạn một lá thư để xác nhận địa chỉ đã đăng ký của bạn nhưng tiếc là bạn không có mặt ở nhà. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để sắp xếp ngày và giờ giao lại thư. Tài khoản của bạn không thể được kích hoạt nếu bạn không nhận được thư này.
I0001-0203-0893
Không thể gửi thẻ SMBC
I0001-0203-0894
SMBC đã cố gắng gửi thẻ cho bạn nhưng tiếc là không giao được do bạn vắng mặt tại thời điểm giao hàng.
Nếu địa chỉ của bạn đã thay đổi gần đây, vui lòng cho chúng tôi biết.
Chúng tôi có thể sắp xếp lại thời gian và ngày giao hàng phù hợp cho bạn. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Quan trọng: Thẻ sẽ bị hủy bỏ nếu lần giao thứ hai vẫn không giao được.
I0001-0203-0895
Bạn đã có thể gửi tiền
I0001-0203-0896
Bây giờ bạn đã nhận được thẻ SMBC, bạn có thể đến cửa hàng gần nhất được liệt kê trong ứng dụng / Hướng dẫn gửi tiền và nộp tiền tại máy ATM để bên trong cửa hàng, chọn người nhận bạn đã đăng ký trong ứng dụng và đặt số tiền muốn chuyển. Tiền được gửi ngay lập tức sau khi khoản tiền gửi được phản ánh vào số dư của bạn.

Quan trọng: Vui lòng kiểm tra kỹ thông tin của người nhận trước khi chuyển tiền. Brastel Remit không chịu trách nhiệm cho bất kỳ sự chậm trễ hoặc giao dịch không thành công do thông tin không chính xác và các lý do cụ thể khác. Để biết thêm thông tin, vui lòng kiểm tra "Điều khoản và Điều kiện" của Brastel Remit.
I0001-0203-0897
QUAN TRỌNG - Giấy tờ tùy thân mới khi yêu cầu thẻ SMBC
I0001-0203-0898
Để tiếp tục xử lý yêu cầu thẻ chuyển tiền SMBC của quý khách, xin vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp cả hai mặt (mặt trước và mặt sau) giấy tờ tùy thân của quý khách. Thật tiếc là giấy tờ tùy thân mà chúng tôi nhận được đã hết hạn sử dụng.
I0001-0203-0899
QUAN TRỌNG - Xác nhận địa chỉ để yêu cầu nhận thẻ SMBC
I0001-0203-0900
Kỳ nghỉ lễ cuối năm và Năm Mới - Chúng tôi sẽ đóng cửa từ ngày 31 tháng 12 (Thứ Hai) đến hết ngày 3 tháng 1 (Thứ Năm).

Việc chuyển tiền có thể sẽ bị chậm trễ do ngân hàng nghỉ lễ từ 15h ngày 28 tháng 12 (Thứ Sáu) đến hết ngày 3 tháng 1 (Thứ Năm).

Đăng ký mới dịch vụ vẫn sẽ được chấp nhận. Nhưng xin quý khách vui lòng lưu ý là việc nhận Thẻ Chuyển Tiền Yucho và kích hoạt tài khoản của quý khách có thể bị chậm trễ.

Xin chân thành cảm ơn!
I0001-0203-0901
Bấm
I0001-0203-0902
Dịch vụ của chúng tôi có thể cung cấp cho quý khách 2 loại thẻ chuyển tiền:
- Thẻ SMBC giúp quý khách có thể chuyển tiền tại các máy ATM của cửa hàng tiện lợi và các ATM của ngân hàng SMBC.
- Thẻ Chuyển Tiền Yucho giúp quý khách có thẻ chuyển tiền tại các máy ATM Ngân Hàng Yucho, các Bưu Điện Nhật và một số FamilyMart hoặc các siêu thị.

Thẻ SMBC đòi hỏi người đăng ký đã định cư ở Nhật được ít nhất 6 tháng. Thật tiếc là theo như giấy tờ tùy thân của quý khách, quý khách vẫn chưa đáp ứng yêu cầu này.

Vì vậy, để tiện lợi cho quý khách, chúng tôi sẽ gửi cho quý khách một Thẻ Chuyển Tiền Yucho để giúp quý khách có thể chuyển tiền được ngay sau khi nhận thẻ.
I0001-0203-0903
Dịch vụ của chúng tôi có thể cung cấp cho quý khách 2 loại thẻ chuyển tiền:
- Thẻ SMBC giúp quý khách có thể chuyển tiền tại các máy ATM của cửa hàng tiện lợi và các ATM của ngân hàng SMBC.
- Thẻ Chuyển Tiền Yucho giúp quý khách có thẻ sử dụng tại các máy ATM Ngân Hàng Yucho, các Bưu Điện Nhật và một số FamilyMart hoặc các siêu thị.

Thẻ SMBC đòi hỏi người đăng ký đã định cư ở Nhật được ít nhất 6 tháng. Thật tiếc là theo như giấy tờ tùy thân của quý khách, quý khách vẫn chưa đáp ứng yêu cầu này.

Tuy nhiên, nếu bạn có (các) tài liệu bổ sung khác có thể chứng minh rằng bạn đang cư trú trên 6 tháng, vui lòng gửi cho chúng tôi.
(Bản sao cả hai mặt của thẻ cư trú trước đây của bạn, hoặc bản sao hộ chiếu của bạn: trang có hình ảnh, tên, ngày sinh của bạn và ngày nhập cảnh vào Nhật Bản)

Để tiện lợi cho quý khách, chúng tôi sẽ gửi cho quý khách một Thẻ Chuyển Tiền Yucho để giúp quý khách có thể chuyển tiền được ngay sau khi nhận thẻ.
I0001-0203-0904
Thẻ SMBC của bạn đã bị gửi trả lại cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ gửi lại thẻ tới địa chỉ đã đăng ký của bạn trong vòng một tuần.
Xin lưu ý rằng "Thông báo khách vắng mặt khi giao hàng" sẽ được để lại trong hộp thư của bạn trong trường hợp bạn vắng mặt.
Nếu bạn đã thay đổi địa chỉ hoặc nếu bạn sẽ không ở nhà trong một thời gian dài, vui lòng cho chúng tôi biết càng sớm càng tốt.
I0001-0203-0906
Thẻ Chuyển Tiền Yucho mà quý khách yêu cầu đã bị gửi trả lại văn phòng của chúng tôi. Địa chỉ mà chúng tôi có trong hồ sơ của quý khách chưa chính xác do đó cần được cập nhật.

Vui lòng đăng nhập vào tài khoản ứng dụng Brastel Remit để cập nhật địa chỉ quý khách đã đăng ký: Menu > Tài Khoản Của Tôi > Hồ sơ
Chúng tôi sẽ gửi lại thẻ cho quý khách sau khi quý khách đã cập nhật địa chỉ.
I0001-0203-0907
Dịch vụ của chúng tôi có thể cung cấp cho quý khách 2 loại thẻ chuyển tiền:
- Thẻ SMBC giúp quý khách có thể chuyển tiền tại các máy ATM của cửa hàng tiện lợi và các ATM của ngân hàng SMBC.
- Thẻ Chuyển Tiền Yucho giúp quý khách có thẻ sử dụng tại các máy ATM Ngân Hàng Yucho, các Bưu Điện Nhật và một số FamilyMart hoặc các siêu thị.

Vì vậy, để tiện lợi cho quý khách, chúng tôi đã gửi cho quý khách một Thẻ Chuyển Tiền Yucho để giúp quý khách có thể chuyển tiền được ngay sau khi nhận thẻ. Tuy nhiên, thật tiếc là thư đã bị gửi trả lại cho chúng tôi vì địa chỉ mà chúng tôi có trong hồ sơ của bạn chưa chính xác.

Vui lòng đăng nhập vào tài khoản ứng dụng Brastel Remit để cập nhật địa chỉ quý khách đã đăng ký: Menu > Tài Khoản Của Tôi > Hồ sơ

Chúng tôi sẽ gửi lại thẻ cho quý khách sau khi quý khách đã cập nhật địa chỉ.
I0001-0203-0908
Thông báo quan trọng về thẻ chuyển tiền SMBC
I0001-0203-0909
(nội tệ)
I0001-0203-0910
Chúng tôi muốn xác nhận địa chỉ hiện tại của quý khách để có thể tiếp tục xử lý yêu cầu thẻ chuyển tiền SMBC của quý khách.
Xin vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp cả hai mặt (mặt trước và mặt sau) giấy tờ tùy thân hiện tại của quý khách.
I0001-0203-0911
Bản đăng ký thẻ SMBC bị trả lại
I0001-0203-0912
Bản đăng ký thẻ chuyển tiền SMBC của quý khách đã bị gửi trả lại công ty chúng tôi.
Địa chỉ mà chúng tôi đã lưu không đúng vì vậy cần được cập nhật lại.

Quý khách vui lòng đăng nhập vào ứng dụng Brastel Remit để cập nhật địa chỉ mà quý khách đã đăng ký: Menu > Tài khoản của tôi > Hồ sơ
Chúng tôi sẽ gửi lại bản đăng ký tới quý khách sau khi quý khách đã cập nhật địa chỉ của mình.

Nếu địa chỉ đăng ký của quý khách đã đúng rồi, xin vui lòng liên hệ tới Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-0913
Các Mạng Xã Hội
I0001-0203-0914
LINE ID
I0001-0203-0915
Tên Tài Khoản WhatsApp
I0001-0203-0916
Tên Tài Khoản Viber
I0001-0203-0917
Tên Tài Khoản WeChat
I0001-0203-0918
Tên Tài Khoản Facebook
I0001-0203-0919
Tên Tài Khoản Messenger
I0001-0203-0920
Tên Tài khoản Khác
I0001-0203-0921
Tên Mạng Xã Hội Khác
I0001-0203-0922
Mã Nước
I0001-0203-0923
Nếu quý khách đã đăng ký một số điện thoại bên ngoài nước Nhật, quý khách phải cung cấp cho chúng tôi một nguồn liên lạc mạng xã hội.
I0001-0203-0924
Vẫn chưa đăng ký
I0001-0203-0925
Mã này được sử dụng khi thực hiện nộp tiền/ chuyển khoản mà không sử dụng thẻ chuyển tiền.
Chúng tôi sẽ dùng mã số này để xác nhận giao dịch nộp tiền hoặc chuyển khoản của quý khách.
Nếu không nhập mã số này, số tiền nộp / chuyển khoản vào sẽ không được chuyển vào số dư của quý khách.
Vui lòng không nhập bất kỳ thông tin nào khác ngoài mã chuyển tiền, nếu không giao dịch của quý khách sẽ bị chậm trễ.
Không chia sẻ mã chuyển tiền với bất kỳ ai khác. Điều này là không được phép.
I0001-0203-0926
Chuyển tiền từ tài khoản Ngân Hàng Yucho (Bưu Điện Nhật) của chính bạn
Chỉ sử dụng lại ATM
I0001-0203-0927
Không bẻ cong, gấp hoặc làm trầy xước Thẻ Chuyển Tiền Yucho. Không dán bất kỳ băng keo, nhãn dán hoặc vật liệu tương tự nào lên thẻ. Không để thẻ gần nam châm hay để trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc ở những nơi có nhiệt độ cao.
I0001-0203-0928
Sẽ tốn phí nộp tiền
Tối đa ¥500,000 một ngày (Số tiền tối đa sẽ khác nhau tùy thuộc vào hợp đồng tài khoản ngân hàng của quý khách)
I0001-0203-0929
Có thể xem được mà không cần có kết nối internet.
I0001-0203-0930
Chuyển tiền tại ATM của Ngân hàng bưu điện Nhật hoặc tại quầy.
I0001-0203-0931
Chuyển tiền tại bất kỳ máy ATM nào của cửa hàng tiện lợi.
I0001-0203-0932
Chuyển khoản ngân hàng
I0001-0203-0933
Chuyển tiền sử dụng tài khoản ngân hàng của chính quý khách.
I0001-0203-0934
Không có Tài khoản ngân hàng
I0001-0203-0935
Chuyển tiền không dùng tài khoản ngân hàng
I0001-0203-0936
ATM ngân hàng
I0001-0203-0939
Bấm vào đường dẫn bên dưới để tìm máy ATM gần chỗ quý khách nhất.
Tiếng Nhật: https://map.japanpost.jp/p/search/
Tiếng Anh: https://global.map.japanpost.jp/p/en/search/
I0001-0203-0941
Quầy Ngân hàng Bưu điện Nhật
I0001-0203-0942
Phí nộp tiền tại quầy:
Đến ¥49,999: ¥220
Từ ¥50,000: ¥440
Phí này sẽ được trừ khi tiền được chuyển vào số dư tài khoản ứng dụng của bạn.

Yêu cầu phải có Thẻ Chuyển Tiền Yucho

Và giấy tờ tùy thân khi chuyển trên ¥100,000
I0001-0203-0943
Điền vào mẫu đăng ký màu xanh (電信払込み請求書・電信振替請求書) như sau
I0001-0203-0944
Bấm vào các số hiển thị trong màn hình bên dưới để xem hướng dẫn thêm
I0001-0203-0945
Đến quầy giao dịch và đưa mẫu đăng ký cùng Thẻ chuyển tiền Yucho của quý khách. Trong trường hợp chuyển trên ¥100,000 thì cần đưa cả giấy tờ tùy thân.
I0001-0203-0947
Internet Bank
I0001-0203-0950
Phí chuyển khoản khác nhau đối với mỗi ngân hàng.
Xin lưu ý rằng việc cập nhật số dư ứng dụng của quý khách có thể sẽ bị chậm trễ nếu quý khách không thay đổi thông tin người gửi tiền thành Mã Chuyển Tiền.
I0001-0203-0951
Chi tiết tài khoản để thực hiện chuyển khoản
I0001-0203-0952
Đừng quên đổi thông tin người gửi thành mã chuyển tiền của quý khách.
I0001-0203-0953
Tên tài khoản
I0001-0203-0954
Tên người gửi
(đổi thành Mã Chuyển Tiền của quý khách)
I0001-0203-0955
Mizuho
I0001-0203-0956
MUFG
I0001-0203-0958
Nhập số điện thoại của quý khách và bấm
I0001-0203-0960
Cầm lấy tiên thừa nếu có
I0001-0203-0961
Cầm lấy biên lai
I0001-0203-0962
Resona
I0001-0203-0964
Không chọn nút ngôn ngữ
I0001-0203-0965
Nhập số điện thoại của quý khách và bấm
I0001-0203-0968
Các ngân hàng khác
I0001-0203-0969
Phí nộp tiền từ 8h45 sáng đến 6h chiều T.Hai đến T.Sáu:
Đến ¥29,999: ¥440
Từ ¥30,000: ¥660
I0001-0203-0970
Phí nộp tiền từ 8h45 đến 18h từ Thứ Hai đến Thứ Sáu: ¥660
I0001-0203-0971
Cầm lấy tiền thừa và biên lai
I0001-0203-0972
Tạo số PIN gồm 4 chữ số. Số này sẽ được yêu cầu mỗi lần quý khách nộp tiền.
Bấm
I0001-0203-0973
Muốn lưu thông tin của Brastel cho các lần chuyển sau, bấm
I0001-0203-0974
Mách nhỏ: Tiết kiệm tiền!
I0001-0203-0975
Sẽ tiết kiệm hơn nếu quý khách chuyển nhiều lần với số tiền ¥49,999 tại ATM.
I0001-0203-0976
Để chuyển ¥100,000
I0001-0203-0977
¥100,000
I0001-0203-0978
(số tiền chuyển)
I0001-0203-0979
- ¥345
I0001-0203-0980
(Phí ATM)
I0001-0203-0981
¥99,655
I0001-0203-0982
(số dư ứng dụng)
I0001-0203-0983
¥49,999
I0001-0203-0984
(chuyển lần 1)
I0001-0203-0985
- ¥125
I0001-0203-0986
(chuyển lần 2)
I0001-0203-0987
¥99,748
I0001-0203-0988
Muốn chuyển ¥150,000
I0001-0203-0989
¥50,000
I0001-0203-0990
(chuyển lần 3)
I0001-0203-0991
¥149,310
I0001-0203-0992
¥149,622
I0001-0203-0993
Muốn chuyển ¥200,000
I0001-0203-0994
¥199,310
I0001-0203-0995
¥199,496
I0001-0203-0996
Viết số tài khoản 00120 - 9 - 291012 như chỉ dẫn
I0001-0203-0997
Viết Brastel
I0001-0203-0998
Viết số tiền
I0001-0203-0999
Viết số thẻ Yucho của quý khách
I0001-0203-1000
Viết họ tên đầy đủ của quý khách
I0001-0203-1001
Viết địa chỉ của quý khách
I0001-0203-1002
Viết số điện thoại của quý khách
I0001-0203-1003
Viết Mã Chuyển Tiền của quý khách
I0001-0203-1004
Nếu quý khách trước đây đã đăng ký tài khoản của Brastel, bấm vào đây.
I0001-0203-1005
Nhập số tài khoản của Brastel: 00120-291012
I0001-0203-1006
Nhập số tiền
I0001-0203-1007
Kiểm tra xem thông tin hiển thị đã đúng chưa
I0001-0203-1008
Nhập mật khẩu một lần của quý khách và bấm
I0001-0203-1010
Chọn số tài khoản của Brastel 001209-291012
I0001-0203-1011
Phí khác nhau sẽ áp dụng tùy vào ngày, thời gian và địa điểm nộp tiền.
I0001-0203-1012
Lưu ý: Nhập số điện thoại quý khách đã đăng ký trong lần đầu tiên.
I0001-0203-1013
Tối đa ¥100,000 một lần nộp tiền.
Khi nộp tiền yêu cầu có số điện thoại.
Nộp tiền được tại các ATM trong ngân hàng.
Xin lưu ý rằng nếu nộp tiền sau giờ hành chính hoặc vào các ngày nghỉ lễ thì tiền sẽ được hiển thị trên ứng dụng vào ngày làm việc tiếp theo.
I0001-0203-1019
Ví dụ: 090-XXXX-XXXX
I0001-0203-1020
Phù hợp với khoản tiền nộp đến ¥199.999
I0001-0203-1021
Phù hợp với khoản tiền nộp trên ¥200.000
I0001-0203-1023
Trên trang chủ bấm
I0001-0203-1024
Nhập mã chuyển tiền (Deposit Code) của quý khách như sau [1]
I0001-0203-1025
Không có đủ số dư để thực hiện giao dịch này
I0001-0203-1026
Giữ biên lai để đối chiếu việc chuyển tiền của quý khách
I0001-0203-1027
Bắt đầu xử lý giao dịch bằng cách bấm vào
I0001-0203-1028
Phí nộp tiền:
Đến ¥49,999: ¥125
Từ ¥50,000: ¥345
Phí này sẽ được trừ khi tiền được chuyển vào số dư tài khoản ứng dụng của bạn.
I0001-0203-1029
(chuyển lần 4)
I0001-0203-1030
Sẽ tốn phí nộp tiền

Cần có địa chỉ và số điện thoại

Chỉ tiền mặt

Và giấy tờ tùy thân sẽ được yêu cầu khi chuyển trên ¥100,000
I0001-0203-1031
Đến quầy ngân hàng và đưa bản đăng ký ra.
I0001-0203-1032
Không thể chuyển khoản 電信払込 qua máy ATM bằng tiền mặt mà không có tài khoản ngân hàng Yucho
I0001-0203-1033
Cầm lấy thẻ chuyển tiền Mizuho và giữ nó dùng cho các lần sau
I0001-0203-1034
Nhập 4 số PIN quý khách đã đăng ký và bấm
I0001-0203-1035
Cho Thẻ chuyển tiền Mizuho quý khách có khi đăng ký tài khoản lần đầu tiên
I0001-0203-1036
Ví dụ: 090XXXXXXXX
I0001-0203-1037
Các hướng dẫn bên dưới là các bước sau khi quý khách đã đăng nhập vào tài khoản internet banking Ngân hàng bưu điện Nhật của chính bạn.
I0001-0203-1038
Chi tiết giao dịch của quý khách sẽ được hiển thị
I0001-0203-1039
Thông tin đăng ký sẽ được hiển thị
I0001-0203-1040
第28条の2 (利用者による依頼内容の変更・組戻し等)
I0001-0203-1041
1.本サービス利用者は、第29条第1項に基づいた送金の取消し、または契約の解除等が行えない場合、振込行為等が完了しているため、組戻し(利用者である振込人の都合等により、送金依頼を撤回する際にとること)の手続きが必要となります。なお、先方に入金済みの場合は変更や取消しはできません。
2. 組戻し依頼の際には、組戻手数料1,000円~6,000円、および手数料に対する消費税額をいただきます。なお、組戻しの手続きにはお時間がかかりますので、あらかじめご了承ください。
ただし、組戻しの手続きをいただいても、送金の受取人の方から返金のご了承が得られない場合には返金ができません。また、振込送金額の返却の有無に関わらず、振込手数料と組戻手数料は返却されません。
3.組戻し手続き等により利用者に生じた損害等については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-1042
第28条の3 (第三者による本サービス利用口座への誤入金について)
I0001-0203-1043
1.第三者から本サービス利用者の口座に誤って振り込まれた金員については、当該口座を利用する者は誤入金者に対して民事上の返還義務を負います。このような場合には、この金員には手を付けず、早急に当社のカスタマーサービスまでご連絡ください。
2.誤入金に基づく損害等については、当社は一切責任を負わないものとします。
I0001-0203-1044
Vui lòng gửi kèm cả phí nộp tiền. Phí này sẽ được trừ khi tiền được chuyển vào số dư tài khoản ứng dụng của bạn.
I0001-0203-1045
Chúng tôi sẽ không thể xử lý yêu cầu chuyển tiền cho những khách hàng mà chưa đăng ký số điện thoại. Vui lòng đăng ký tại Tài Khoản Của Tôi > Hồ Sơ. Quý khách có thể đăng ký số trong nước Nhật hoặc là một số điện thoại quốc tế.
I0001-0203-1046
QUAN TRỌNG - Thư bị trả lại
I0001-0203-1047
QUAN TRỌNG: Đăng ký số điện thoại của quý khách

Kể từ ngày 1 tháng 3 chúng tôi sẽ không thể xử lý yêu cầu giao dịch chuyển tiền cho những khách hàng mà chưa đăng ký số điện thoại. Nếu quý khách vẫn chưa có số điện thoại trong nước Nhật, vui lòng liên hệ tới Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-1048
Tên Tài Khoản QQ
I0001-0203-1049
Tên Tài Khoản Zalo
I0001-0203-1050
Muốn tìm tên messenger, đăng nhập vào tài khoản messenger của quý khách > bấm vào ảnh hồ sơ của quý khách (góc trên cùng bên tay trái) > kéo xuống để tìm Username của quý khách. VD: m.me/brastel.taro.0001
I0001-0203-1051
Muốn tìm tên facebook của quý khách, hãy đăng nhập vào tài khoản facebook, bấm vào biểu tượng messenger (góc trên cùng bên phải) để đăng nhập, hoặc đến thẳng tài khoản messenger của quý khách, bấm vào ảnh hồ sơ của quý khách (góc trên cùng bên trái), kéo xuống và tìm username. VD: m.me/brastel.taro.0001
I0001-0203-1052
Chúng tôi đã gửi tới quý khách thư chứa Thẻ Chuyển Tiền Yucho và bản đăng ký thẻ SMBC.

Tuy nhiên, thật đáng tiếc là quý khách đã không có mặt ở nhà hoặc địa chỉ mà quý khách đăng ký với chúng tôi chưa hợp lệ vì vậy cần được cập nhật lại.
Xin vui lòng đăng nhập vào tài khoản ứng dụng Brastel Remit để cập nhật lại địa chỉ của quý khách: Menu > Tài Khoản Của Tôi > Hồ Sơ
Chúng tôi sẽ gửi lại thư tới cho quý khách khi mà chúng tôi nhận được địa chỉ đã cập nhật của quý khách.

Nếu địa chỉ đăng ký của quý khách đúng rồi, vui lòng liên hệ với Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-1053
Để chuyển tiền tới nơi nhận này yêu cầu có số điện thoại của quý khách. Vui lòng sửa lại hồ sơ và nhập số điện thoại của quý khách.
I0001-0203-1054
Thay đổi ảnh
I0001-0203-1055
Giữ giấy tờ tùy thân ở ngang tầm mắt trước mặt bạn để tránh ảnh bị phản sáng như trong ví dụ dưới đây.
I0001-0203-1056
Mẫu
I0001-0203-1057
Nộp một hóa đơn tiêu dùng
I0001-0203-1058
Vui lòng dùng tay giữ thẻ giống như hình minh họa và đảm bảo chụp sao cho độ dày và mặt trước của thẻ có thể nhìn thấy rõ và sắc nét.
I0001-0203-1059
Selfie
I0001-0203-1060
Chụp ảnh chân dung của bạn giơ
[1] ngón tay
I0001-0203-1061
LƯU Ý: Cử chỉ tay được tạo ngẫu nhiên và thay đổi cho từng khách hàng
I0001-0203-1062
Đang đăng ký thẻ Yucho
I0001-0203-1063
Truy cập Camera
I0001-0203-1064
Vui lòng cho phép truy cập vào máy ảnh trên thiết bị của bạn
I0001-0203-1065
Mã QR
I0001-0203-1066
Quét mã QR
I0001-0203-1067
Mã QR không hợp lệ
I0001-0203-1068
Không thể định vị mã QR [1]
I0001-0203-1069
Mã QR đã được sử dụng [1]
I0001-0203-1070
Số thẻ Yucho bên dưới đã được gán thành công vào tài khoản của bạn. Vui lòng truy cập Tài Khoản Của Tôi > Thẻ gửi tiền và Mã tiền gửi để biết chi tiết đầy đủ.
I0001-0203-1071
Số thẻ Yucho bên dưới đã được gán thành công vào tài khoản của bạn.
Vui lòng quay lại và kết thúc quá trình đăng ký .
Khi chúng tôi đã xem xét và phê duyệt đăng ký của bạn, bạn có thể sử dụng thẻ Yucho của mình để thực hiện gửi tiền và số tiền sẽ hiển thị trong số dư của bạn trong ứng dụng.
I0001-0203-1072
Xin vui lòng đợi trong khi chúng tôi xác minh thông tin của quý khách.
I0001-0203-1073
Để thuận tiện cho quý khách, chúng tôi cung cấp thẻ chuyển tiền này:
I0001-0203-1074
THẺ CHUYỂN TIỀN SMBC
I0001-0203-1075
Với thẻ này, quý khách có thể nộp tiền tại:
I0001-0203-1076
Và cũng tại các máy ATM E-Net đặt tại các cửa hàng tiện lợi, siêu thị và trung tâm mua sắm khác
I0001-0203-1077
- Để yêu cầu Thẻ Chuyển Tiền SMBC, đòi hỏi quý khách đã cư trú tại Nhật Bản được ít nhất sáu tháng và visa phải còn hạn sử dụng tối thiểu là 4 (bốn) tháng.
- Chúng tôi sẽ gửi mẫu yêu cầu Thẻ chuyển tiền SMBC đến địa chỉ quý khách đã đăng ký với chúng tôi. Vui lòng điền vào bản đăng ký và gửi lại cho chúng tôi.
- Sau khi chúng tôi nhận được các mẫu đơn từ quý khách, quý khách sẽ nhận được thẻ chuyển tiền qua địa chỉ đã đăng ký trong vòng một tháng.
- Tiền được chuyển bằng Thẻ chuyển tiền SMBC sẽ được hiển thị trong ứng dụng dưới dạng số dư SMBC. Chuyển tiền được thực hiện với số dư SMBC có phí chuyển tiền khác với chuyển tiền được thực hiện với số dư Chính.
I0001-0203-1078
Xem danh sách đầy đủ các nơi nhận tiền.
I0001-0203-1079
CÓ, TÔI MUỐN
THẺ CHUYỂN TIỀN SMBC
I0001-0203-1080
Quý khách sẽ sớm nhận được bản đăng ký tại nhà.
Xin vui lòng đợi.
I0001-0203-1081
XÁC NHẬN ĐỊA CHỈ
I0001-0203-1082
Vui lòng kiểm tra địa chỉ của quý khách.
I0001-0203-1083
Nếu đúng, bấm vào XÁC NHẬN.
Nếu sai, bấm vào CHỈNH SỬA và sửa lại.
I0001-0203-1084
Xin vui lòng đợi tới khi tài khoản của quý khách được kích hoạt để yêu cầu.
I0001-0203-1085
Đang có một yêu cầu để cập nhật dữ liệu nhận dạng của quý khách. Xin vui lòng đợi trong giây lát trước khi yêu cầu Thẻ Chuyển Tiền.
I0001-0203-1086
Về người nhận tiền của quý khách
I0001-0203-1087
Xin lưu ý rằng mọi thay đổi đối với thông tin của người nhận trên Ứng dụng Brastel Remit sẽ không phản ánh trên tài khoản Brastel Remit Truyền thống và ngược lại.
I0001-0203-1088
Tất cả quý khách phải làm là nộp tiền hoặc chuyển khoản cho chúng tôi qua ATM số tiền bạn muốn gửi .
Tùy thuộc vào nơi quý khách nộp tiền, quý khách có thể cần tới thẻ chuyển tiền.
Vui lòng kiểm tra các phương thức nộp tiền khác nhau của chúng tôi và quyết định phương thức nào phù hợp nhất với quý khách.
I0001-0203-1089
Quét mã QR khác
I0001-0203-1090
Mã dưới đây đã được thêm vào ứng dụng và sẽ được áp dụng cho tài khoản của quý khách khi đăng ký thành công.
I0001-0203-1091
[TIN TỨC] NGƯỜI NHẬN BÂY GIỜ CÓ THỂ TỰ ĐĂNG KÝ
I0001-0203-1092
Thêm người nhận đã trở nên dễ dàng hơn nhiều!

Chúng tôi giúp đơn giản hóa cuộc sống cho quý khách: thay vì thu thập thông tin cá nhân và thông tin tài khoản của người nhận, quý khách chỉ cần gửi cho họ một biểu mẫu để họ có thể tự đăng ký!

Ngay sau khi họ đăng ký thông tin, họ sẽ được thêm vào Ứng dụng của quý khách để quý khách có thể gửi tiền đến cho họ.
I0001-0203-1093
Tìm hiểu thêm và yêu cầu thẻ
I0001-0203-1094
Đang nhập người nhận tiền
I0001-0203-1095
Nộp tiền qua Đại lý đã được xác nhận
I0001-0203-1096
Đã nộp tiền tại: {{AgentName}}
I0001-0203-1097
Mã khuyến mãi này đã được áp dụng cho tài khoản của quý khách.
I0001-0203-1098
Mã khuyến mãi này đã được áp dụng cho tài khoản của quý khách.
I0001-0203-1099
Chúng tôi xin lỗi nhưng tài khoản của quý khách không đủ điều kiện cho chương trình khuyến mãi này.
I0001-0203-1100
Chúng tôi xin lỗi nhưng chương trình khuyến mãi này chỉ áp dụng cho người dùng mới.
I0001-0203-1101
{{customerData.name.alphabet}} (C#{{customerData.code}})

Kính gửi Quý khách,

{{message:escapehtml}}

Trân trọng,

Brastel Remit

{{notificationData.notificationSenderEmailAddress:escapehtml}}

I0001-0203-1102
TÌNH TRẠNG NGƯỜI NHẬN TIỀN: ĐANG XỬ LÝ
I0001-0203-1103
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi đang xử lý yêu cầu thêm người nhận của quý khách. Vì quý khách thêm chi nhánh ngân hàng mà không được liệt kê trên hệ thống của chúng tôi, nên chúng tôi cần xác nhận thông tin này và sẽ báo cho quý khách biết khi chúng tôi xác nhận xong.

Quý khách vui lòng chờ một lúc.
I0001-0203-1104
ĐÃ ĐĂNG KÝ NGƯỜI NHẬN THÀNH CÔNG!
I0001-0203-1105
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi đã đăng ký thành công chi nhánh ngân hàng của người nhận. Bây giờ quý khách có thể gửi tiền tới họ!

Cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn đợi!
I0001-0203-1106
NGƯỜI NHẬN KHÔNG THỂ ĐĂNG KÝ ĐƯỢC
I0001-0203-1107
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với quý khách là chúng tôi không thể đăng ký chi nhánh ngân hàng của người nhận vì không thể tìm thấy hoặc thông tin quý khách cung cấp chưa đầy đủ.

Vui lòng chỉnh sửa thông tin người nhận của quý khách hoặc liên hệ trực tiếp với họ để xác nhận chi tiết ngân hàng của họ.

Xin lỗi quý khách vì sự bất tiện này!

Nếu quý khách có bất kỳ câu hỏi nào hãy liên hệ với chúng tôi.
I0001-0203-1108
Điều quan trọng là bàn tay của quý khách cần được nhìn thấy rõ ràng khi thực hiện cử chỉ giơ ngón tay, nếu không, chúng tôi sẽ không thể xác nhận danh tính và hoàn tất việc đăng ký của quý khách.
I0001-0203-1109
nhập lại địa chỉ email
I0001-0203-1110
Email đã nhập không khớp
I0001-0203-1111
Chi nhánh
I0001-0203-1112
Tên chi nhánh không có trong danh sách?
I0001-0203-1113
Vui lòng cung cấp tên chi nhánh và mã chi nhánh để chúng tôi thêm vào hệ thống.
I0001-0203-1114
Đang xử lý
I0001-0203-1115
Chúng tôi đang xử lý yêu cầu thêm người nhận này của quý khách. Vì quý khách đã thêm một chi nhánh ngân hàng không được liệt kê trong hệ thống của chúng tôi, chúng tôi sẽ xác nhận thông tin và sẽ thông báo cho quý khách trong ứng dụng sau khi hoàn thành.

Thông thường phải mất 1 đến 3 ngày làm việc để thêm chi nhánh vào hệ thống của chúng tôi.
I0001-0203-1116
FTA:
I0001-0203-1117
Yêu cầu chụp ảnh selfie
I0001-0203-1118
Kính gửi quý khách,
Trong quá trình xác nhận, chúng tôi thấy một số vấn đề về ảnh selfie quý khách đã gửi, quý khách có thể vui lòng gửi lại ảnh cho chúng tôi!
I0001-0203-1119
Yêu cầu tài liệu / ảnh chụp selfie
I0001-0203-1120
Kính gửi quý khách,
Vui lòng gửi ảnh cho chúng tôi để hoàn thành việc đăng ký.
I0001-0203-1121
XÁC NHẬN THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN
I0001-0203-1122
Kính gửi quý khách,

Một người nhận mới {{Tên người nhận}} đã được tạo.
Để hoàn thành việc đăng ký, quý khách bây giờ có thể điền Mối quan hệ, Lý do gửi tiền và Nguồn tiền và có thể bắt đầu gửi tiền!
I0001-0203-1123
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với quý khách là chúng tôi không thể đăng ký chi nhánh ngân hàng của người nhận vì không thể tìm thấy chi nhánh này hoặc thông tin quý khách cung cấp cho chúng tôi chưa đủ hoặc chưa chính xác.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với người nhận để xác nhận thông tin chi tiết của ngân hàng và sửa lại thông tin người nhận.

Xin lỗi quý khách vì sự bất tiện này.

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với chúng tôi.
I0001-0203-1124
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi hiện đang xử lý một người nhận mới được tạo bằng liên kết mà quý khách đã chia sẻ đến người nhận để điền vào mẫu đăng ký. Vì người nhận này đã đăng ký với một chi nhánh ngân hàng không được liệt kê trong hệ thống của chúng tôi, chúng tôi cần xác nhận thông tin này và sẽ cho quý khách biết khi chúng tôi xác nhận xong.

Xin vui lòng đợi một lúc.
I0001-0203-1125
Kính gửi quý khách,

Chúng tôi đã đăng ký thành công chi nhánh ngân hàng của người nhận được điền bởi đường link biểu mẫu chia sẻ. Bây giờ quý khách có thể xác nhận rồi điền vào Mối quan hệ, Lý do chuyển tiền và Nguồn tiền và bắt đầu gửi tiền!

Cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn đợi chúng tôi!
I0001-0203-1126
QUAN TRỌNG: Vui lòng CHỈ sử dụng bản đăng ký màu xanh. Tiền quý khách chuyển sẽ không thể được xác nhận nếu quý khách sử dụng các bản đăng ký khác. (ví dụ bản đăng ký Haraikomi-sho 払込取扱票) thậm chí dù là nhân viên có gợi ý hướng dẫn làm.
I0001-0203-1127
Vui lòng KHÔNG điền vào bản đăng ký Haraikomi-sho hoặc Haraikomi Toriatsukai Hyo (払込取扱票) bên dưới. Chúng tôi không thể xác nhận số tiền quý khách chuyển nếu quý khách sử dụng bản đăng ký này.
I0001-0203-1128
Quý khách không biết thông tin của người nhận tiền?
I0001-0203-1129
Bấm vào nút dưới đây để chia sẻ bản đăng ký trực tuyến tới người nhận của quý khách để họ có thể tự điền thông tin chi tiết của họ.
I0001-0203-1130
Brastel Remit - Đăng ký thông tin của quý khách
I0001-0203-1131
Xin chào, tôi muốn gửi tiền cho bạn sử dụng Brastel Remit. Vui lòng điền thông tin chi tiết của bạn vào trang này: [1], Xin cảm ơn!
I0001-0203-1132
Bấm vào nút TIẾP THEO bên dưới đây để tự điền thông tin của người nhận.
I0001-0203-1133
Gửi bản đăng ký tới người nhận
I0001-0203-1134
Xem người nhận
I0001-0203-1135
Xác nhận ngay
I0001-0203-1136
Thông tin dưới đây được điền bởi người nhận của quý khách. Bấm vào nút "Tiếp theo" để xem và làm bất cứ sự thay đổi cần thiết nào.
I0001-0203-1137
Thông tin người gửi
I0001-0203-1138
Yêu cầu người nhận
I0001-0203-1139
Phê duyệt người nhận
I0001-0203-1140
Đang xử lý
I0001-0203-1141
Chấp nhận
I0001-0203-1142
Thẻ chuyển tiền SMBC yêu cầu visa của người đăng ký phải còn hạn sử dụng ít nhất là 4 (bốn) tháng. Thật tiếc là giấy tờ của quý khách chưa thỏa mãn yêu cầu này.

Sau khi visa được gia hạn, vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp hai mặt (mặt trước và sau) của Thẻ Cư Trú để chúng tôi xử lý yêu cầu cho quý khách.
I0001-0203-1143
Thông báo quan trọng về thẻ chuyển tiền SMBC
I0001-0203-1144
Brastel Remit - Email Mã Xác nhận
I0001-0203-1145

Kính gửi quý khách,

Mã Xác Nhận: {{VerificationCode}}

Để xác thực email của quý khách, vui lòng nhập mã trên vào Ứng dụng Brastel Remit để hoàn thành yêu cầu.

Nếu quý khách không thực hiện yêu cầu này, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Trân trọng,

Brastel Remit

I0001-0203-1146
Xác nhận địa chỉ email
I0001-0203-1147
Chúng tôi đã gửi mã xác nhận tới:
I0001-0203-1148
Nhập mã ở đây:
I0001-0203-1149
Không nhận được mã?
I0001-0203-1150
Gửi mã mới
I0001-0203-1151
Sai mã. Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1152
Mã xác nhận mới đã được gửi!
I0001-0203-1153
Email của quý khách đã được xác nhận!
I0001-0203-1154
Không gửi được email
I0001-0203-1155
Xin cảm ơn!
I0001-0203-1156
Quý khách đã đăng ký thành công và người gửi bây giờ có thể gửi tiền được ngay.
I0001-0203-1157
Chúng tôi xin lỗi nhưng đường link này không hợp lệ. Xin vui lòng sao chép và dán đường link vào trình duyệt đúng như quý khách đã nhận được từ người gửi.
I0001-0203-1158
Chúng tôi xin lỗi nhưng đường link này đã được sử dụng.
I0001-0203-1159
Hoàn thành
I0001-0203-1160
Loại tài khoản
I0001-0203-1161
Sau khi người nhận nhận được đường dẫn và điền vào bản đăng ký, quý khách sẽ nhận được thông báo trên ứng dụng.

Xem lại và phê duyệt các chi tiết mà người nhận đã điền.

Sau khi phê duyệt người nhận, quý khách có thể chuyển tiền tới họ bất cứ lúc nào từ ứng dụng.
I0001-0203-1162
Vui lòng đăng ký một địa chỉ email và mật khẩu để đăng nhập vào Ứng Dụng Brastel Remit.
I0001-0203-1163
Lưu ý: Dù rằng quý khách đã đăng ký một địa chỉ email với chúng tôi, xin vui lòng điền địa chỉ email.
I0001-0203-1164
Đăng nhập bằng thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1165
Đăng nhập Thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1166
Quý khách bây giờ có thể gửi tiền với Ứng Dụng Brastel Remit!

Từ nay vui lòng nhớ sử dụng địa chỉ email và mật khẩu của quý khách khi đăng nhập vào ứng dụng.
I0001-0203-1167
Nhập số có 7 chữ số trên Thẻ Brastel Remit của quý khách
I0001-0203-1168
Nhập PIN của quý khách gồm 4 chữ số
I0001-0203-1169
Việc truy cập của quý khách đã bị khóa
I0001-0203-1170
Quý khách đã vượt quá số lần cho phép để nhập số PIN đúng.

Xin vui lòng thử lại sau hoặc liên hệ tới Trung tâm khách hàng để biết thêm thông tin.
I0001-0203-1171
Quý khách đã có một tài khoản Ứng Dụng Brastel Remit
I0001-0203-1172
Vui lòng đăng nhập bằng username và mật khẩu của quý khách.
I0001-0203-1173
Không tìm thấy tài khoản Thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1174
Xin vui lòng liên hệ với trung tâm khách hàng để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-1175
Lưu ý: Nếu quý khách thay đổi mã PIN tại đại lý Brastel Remit, nó sẽ không được phản ánh trong Ứng dụng và / hoặc ngược lại.
I0001-0203-1176
Vui lòng xem lại
I0001-0203-1177
Vui lòng chỉnh sửa người nhận, sửa bất kỳ thông tin nào được hiển thị và lưu để có thể gửi tiền cho họ từ ứng dụng.
I0001-0203-1178
Địa chỉ email chưa được xác minh.
I0001-0203-1179
Xác minh ngay
I0001-0203-1180
Đã xác minh địa chỉ email.
I0001-0203-1181
Việc xác minh địa chỉ email để đảm bảo rằng thông tin quan trọng liên quan đến chuyển tiền của quý khách đến được với quý khách.
Nếu quý khách muốn nhận những thông tin này trong email, bấm vào Xác minh ngay.
Hoặc bấm vào Chỉnh sửa để thay đổi địa chỉ email.
I0001-0203-1182
Số tiền đã nộp sẽ hiển thị trên số dư của quý khách.
I0001-0203-1183
Chọn một người nhận để gửi tiền
I0001-0203-1184
Số Thẻ Yucho không hợp lệ
I0001-0203-1185
Số thẻ Yucho đã được gán thành công vào tài khoản của quý khách
I0001-0203-1186
Nhập thông tin người nhận.
I0001-0203-1187
Bảo trì hệ thống
I0001-0203-1188
Việc bảo trì hệ thống sẽ được tiến hành vào các ngày và thời gian sau. Trong thời gian bảo trì, quý khách sẽ không gửi tiền được. Xin chân thành cảm ơn và rất mong nhận được sự cảm thông của quý khách!

{{Date}} {{Time}}
I0001-0203-1189
* Giảm giá 50% cũng sẽ áp dụng cho phí chuyển tiền của Trung Quốc (Union Pay), Brazil, Philippines, Indonesia, Ấn Độ, Nepal, Việt Nam và Nam Triều Tiên. Để kiểm tra phí chuyển tiền cho những nước đó, hãy vào Menu > Phí, Giới hạn chuyển tiền và Thời gian giao tiền.
I0001-0203-1190
Chia sẻ chi tiết giao dịch
I0001-0203-1191
Brastel Remit - Chi tiết giao dịch
I0001-0203-1193
Họ tên người gửi
I0001-0203-1194
Ngày xử lý
I0001-0203-1195
Họ tên người nhận
I0001-0203-1196
hoặc
I0001-0203-1197
Xác nhận sau
I0001-0203-1198
Số tiền đã thanh toán
I0001-0203-1199
Tìm kiếm bằng tên hoặc mã code
I0001-0203-1200
Nhập tên chi nhánh và mã chi nhánh
I0001-0203-1201
KHÔNG nhập tên của quý khách và bấm
I0001-0203-1202
Tôi muốn một thẻ
I0001-0203-1203
Nghề nghiệp
I0001-0203-1204
Quý khách sẽ sớm có thể gửi tiền!
Vui lòng đợi trong khi chúng tôi kiểm tra thông tin của quý khách.
I0001-0203-1205
Vui lòng đợi trong khi chúng tôi kiểm tra thông tin của quý khách.
I0001-0203-1206
Xem thêm về Thẻ Chuyển Tiền Yucho
I0001-0203-1207
Dịch vụ Thẻ Chuyển Tiền SMBC đã ngưng kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2020.

"Số dư SMBC" còn lại của quý khách sẽ được chuyển tới "Số dư" vào cuối tháng 3.
I0001-0203-1208
Nhắn tin cho chúng tôi
I0001-0203-1209
Để xem các phương thức nộp tiền khác, chạm vào đây.
I0001-0203-1210
Địa chỉ email này đã được đăng ký với một tài khoản khác.

Bấm vào SỬA để nhập một địa chỉ email khác hoặc nếu quý khách muốn tiếp tục dùng email này, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
I0001-0203-1211
Không được thông báo
I0001-0203-1212
Đang thông báo và xác minh địa chỉ email nhằm đảm bảo rằng thông tin quan trọng liên quan đến chuyển tiền của quý khách đến được với quý khách.
Nếu quý khách muốn nhận những thông tin này, vui lòng nhấp vào SỬA để thêm địa chỉ email và xác minh email.
I0001-0203-1213
Đăng ký Đại lý đã được liên kết
I0001-0203-1214
Xin lưu ý là đối với người nước ngoài, chỉ Thẻ Cư Trú là được chấp nhận làm Tài liệu xác minh.
I0001-0203-1215
Giấy tờ tùy thân của quý khách sắp hết hạn. Khi thẻ hết hạn, quý khách sẽ KHÔNG thể gửi tiền ra nước ngoài.
Vui lòng bấm vào đây để cập nhật thẻ ngoại kiều mới.
I0001-0203-1216
Giấy tờ tùy thân của quý khách đã hết hạn. Kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2021, quý khách sẽ không thể gửi được tiền ra nước ngoài nếu thẻ cư trú của quý khách đã hết hạn.
Vui lòng bấm vào đây để cập nhật thẻ ngoại kiều mới.
I0001-0203-1217
CẬP NHẬT TÀI LIỆU
I0001-0203-1218
Nhận hóa đơn file PDF
I0001-0203-1219
BRASTEL Co., Ltd. (Tổng giám đốc Cục tài chính Kanto: Số. 00016 Nhà cung cấp Dịch vụ Chuyển tiền Loại II)
I0001-0203-1220
Quý khách có chắc chắn muốn hủy?
Mọi thay đổi quý khách đã thực hiện sẽ bị mất.
I0001-0203-1221
Gửi shiteisho
I0001-0203-1222
Vui lòng gửi shiteisho
I0001-0203-1223
Khi gửi tiền qua hình thức nhận tiền mặt tới các điểm Golden Crown.
I0001-0203-1224
Giá trị tiền không bị lẻ tới hàng tiền xu nếu không người nhận sẽ không thể nhận được tiền.

Vui lòng gọi tới Trung tâm khách hàng của chúng tôi nếu quý khách cần trợ giúp để tính toán số tiền giao cho chẵn .

Cảm ơn quý khách!
I0001-0203-1225
Tìm kiếm bằng mã code, tên hoặc IFSC
I0001-0203-1226
KHÔNG CHUYỂN SANG TIẾNG ANH nếu không quý khách sẽ không thể nhập được MÃ CHUYỂN TIỀN và tiền quý khách chuyển sẽ không được ghi có vào số dư chính trên ứng dụng.
I0001-0203-1227
Mã chuyển tiền là cần thiết mỗi khi quý khách thực hiện chuyển tiền. LUÔN LUÔN phải nhập mã này trong mỗi lần chuyển tiền.
I0001-0203-1228
Quý khách cần phải nhập Mã chuyển tiền trong mỗi lần thực hiện chuyển khoản ngay cả khi đã lưu thông tin tài khoản của Brastel.
I0001-0203-1229
Chú ý!
I0001-0203-1230
CHÚ Ý!
MÃ CHUYÊN TIỀN là thông tin bắt buộc phải nhập mỗi lần quý khách thực hiện chuyển khoản.
Không có mã này thì tiền quý khách chuyển sẽ không được báo có vào số dư của ứng dụng và quý khách sẽ cần liên hệ tới Trung tâm khách hàng của chúng tôi.
I0001-0203-1231
Nếu quý khách ĐÃ TỪNG CHUYỂN KHOẢN tới số tài khoản yucho này của Brastel [accountnum], bấm vào đây.
I0001-0203-1232
Nếu quý khách CHƯA TỪNG CHUYỂN KHOẢN tới số tài khoản yucho này của Brastel [accountnum], bấm vào đây.
I0001-0203-1233
Địa chỉ của quý khách chưa đầy đủ.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-1234
Ngân hàng bưu điện Nhật (Ngân hàng Yucho)
Phí chuyển khoản mới. Bấm vào đây để xem chi tiết.
I0001-0203-1235
Ngân hàng bưu điện Nhật (Ngân hàng Yucho)
Phí chuyển khoản mới.
I0001-0203-1236
Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2020, phí chuyển khoản giữa các tài khoản Ngân hàng bưu điện Nhật (Ngân hàng Yucho) sẽ thay đổi như sau:

ATM: 100 yên / lần chuyển áp dụng chung cho các mức tiền khác nhau.

Yucho Direct:
Chuyển đến 5 lần trong một tháng: miễn phí
Từ lần chuyển thứ 6 trong một tháng: 100 yên
I0001-0203-1237
Restrictions due to the Coronavirus outbreak (COVID-19)
I0001-0203-1238
Before sending a remittance, please check with your recipient in advance whether or not the recipient will be able to receive the money
I0001-0203-1239
LƯU Ý VỀ GOLDEN WEEK 2020
I0001-0203-1240
Một số giao dịch thực hiện từ 15h ngày 1 tháng 5 (T.Sáu) đến ngày 6 tháng 5 (T. Tư) ngoài giờ làm việc của ngân hàng thì sẽ được xử lý vào ngày 7 tháng 5 (T.Năm).
Xin lưu ý rằng tỷ giá quy đổi thực tế sẽ được áp dụng vào ngày và thời gian mà chúng tôi xử lý giao dịch. Tỷ giá được niêm yết chỉ dùng để tham khảo.
Trong kỳ nghĩ lễ việc nhận thẻ chuyển tiền Yucho và kích hoạt tài khoản cho quý khách có thể sẽ bị chậm trễ.
I0001-0203-1241
Chụp ảnh chân dung của bạn giơ
1 ngón tay
I0001-0203-1242
Tỷ giá hối đoái đã thay đổi.
Vui lòng xem giao dịch của bạn với giá cập nhật trước khi tiếp tục.
I0001-0203-1243
Apple
I0001-0203-1244
Đăng nhập qua [1]
I0001-0203-1245
Đăng nhập sử dụng
I0001-0203-1246
Hồ sơ [1] của bạn chưa được kết nối tới Brastel Remit
I0001-0203-1247
Nếu bạn là khách hàng mới, vui lòng tạo một tài khoản.
I0001-0203-1248
Kết nối với tài khoản [1] của bạn đã hết hạn. Bấm OK để kết nối lại.
I0001-0203-1249
Chào mừng bạn đến với mục Chat trực tiếp.
I0001-0203-1250
Không chat trực tiếp được
I0001-0203-1251
Xin lỗi quý khách! Hiện tại quý khách không thể chat trực tiếp được. Vui lòng thử lại sau.
I0001-0203-1252
Quý khách sẽ cần nộp tài liệu bổ sung nếu tổng số tiền quý khách chuyển trong 30 ngày vượt quá 3.000 USD.

Vui lòng liên hệ tới Trung tâm khách hàng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
I0001-0203-1253
Chụp ảnh chân dung của bạn giơ
5 ngón tay
I0001-0203-1254
Cảm ơn quý khách đã cập nhật giấy tờ tùy thân!
I0001-0203-1256
Chúng tôi đã xác nhận thông tin của quý khách và sửa lại [ {{ChangedProperties}} ] theo tài liệu được cung như sau.
I0001-0203-1258
Chụp ảnh mặt nghiêng của thẻ
I0001-0203-1259
Chụp ảnh chân dung (có giơ ngón tay)
I0001-0203-1260
Đổi ảnh chụp nghiêng
I0001-0203-1261
Đổi ảnh chân dung
I0001-0203-1262
Nhập 4 số PIN mà quý khách muốn dùng làm mã bí mật
I0001-0203-1263
Muốn cài lại PIN, vui lòng nộp một trong những tài liệu xác minh sau đây để xác nhận.
I0001-0203-1264
Muốn cài lại PIN, vui lòng nộp ảnh thẻ cư trú (Zairyu card) của quý khách để xác nhận.
I0001-0203-1265
Yêu cầu cài lại PIN của quý khách đang được xử lý.

Vui lòng đợi khoảng 1 ngày làm việc để yêu cầu được xử lý.
I0001-0203-1266
PIN của quý khách đã được đổi thành công
I0001-0203-1267
Cảm ơn quý khách!
PIN của quý khách đã được đổi thành công.
Khi đăng ký người nhận mới và mở khóa app quý khách cần dùng mã PIN.
Vui lòng giữ kín mã PIN và không chia sẻ cho bất kỳ ai.
I0001-0203-1268
Quý khách đã thao tác vượt quá số lần cho phép. Vui lòng thử lại sau [1] giây.
I0001-0203-1269
PIN của quý khách không thể cài lại
I0001-0203-1270
Yêu cầu đổi PIN của quý khách đã bị hủy vì giấy tờ tùy thân quý khách gửi cho chúng tôi không đọc rõ hoặc không đúng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng chat hoặc điện thoại.
I0001-0203-1271
Yêu cầu đổi PIN của quý khách đã bị hủy vì giấy tờ tùy thân quý khách gửi cho chúng tôi không đọc rõ hoặc không đúng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi.
I0001-0203-1272
Vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp tài liệu bổ sung được yêu cầu bên dưới.
I0001-0203-1273
Nhận tỷ giá
I0001-0203-1274
Tỷ giá hiện tại không xem được
I0001-0203-1275
Tài liệu yêu cầu bổ sung
I0001-0203-1276
Kính gửi quý khách,
Vui lòng bấm nút dưới đây để gửi các tài liệu cần thiết bổ sung để hoàn thành việc đăng ký của quý khách.
I0001-0203-1277
Chọn MỘT trong những tài liệu bổ sung bên dưới mà bạn muốn gửi để hoàn thành việc đăng ký.
I0001-0203-1278
Chụp ảnh VISA Nhật gần đây nhất của bạn và Giấy Phép Hạ Cánh được đóng dấu trên hộ chiếu của bạn.
I0001-0203-1279
Chụp ảnh VISA Nhật của bạn
I0001-0203-1280
Chụp ảnh Giấy Phép Hạ Cánh
I0001-0203-1281
Lấy hóa đơn giao dịch
I0001-0203-1282
Lấy file PDF
I0001-0203-1283
Hóa đơn chuyển tiền
I0001-0203-1284
In Hóa Đơn Chuyển Tiền
I0001-0203-1285
Giấy chứng nhận chuyển tiền này là cần thiết khi nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập
I0001-0203-1286
Chọn khoảng thời giai và người nhận
I0001-0203-1287
Ngày bắt đầu
I0001-0203-1288
Ngày kết thúc
I0001-0203-1289
Phải vào đúng ngày hoặc sau [1]
I0001-0203-1290
phải vào đúng ngày hoặc trước [1]
I0001-0203-1291
Không có người nhận nào trong khoảng thời gian đã chọn
I0001-0203-1292
In hoặc Chia sẻ
I0001-0203-1293
Tất cả những người nhận
I0001-0203-1294
Không tìm thấy giao dịch nào trong khoảng thời gian và người nhận đã chọn
I0001-0203-1295
■ Phần thưởng không bao gồm phí gửi tiền, phí ATM hoặc bất kỳ khoản phí nào khác có thể được tính tại nơi nhận tiền.
■ Bằng cách tiếp tục mời bạn bè sau khi cập nhật các điều khoản, bạn cho thấy rằng bạn đang chấp nhận họ.
■ Phần thưởng giảm giá 50% chưa sử dụng cho 2 lần chuyển tiền sẽ vẫn có giá trị cho đến ngày hết hạn.
I0001-0203-1296
Hoàn tiền
I0001-0203-1297
Tài khoản ngân hàng
I0001-0203-1298
Tài khoản ngân hàng nhận tiền hoàn lại
I0001-0203-1299
Vui lòng nhập chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn tại Nhật mà bạn muốn nhận tiền hoàn lại.

Lưu ý rằng tiền hoàn lại chỉ có thể được chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng do bạn đứng tên.
I0001-0203-1300
Nhập thông tin tài khoản ngân hàng của bạn
I0001-0203-1301
Bạn chỉ có thể đăng ký tài khoản ngân hàng được mở dưới tên của bạn, không phải tài khoản của người nào khác.
I0001-0203-1302
Số tài khoản ngân hàng phải có chính xác 7 con số
I0001-0203-1303
Nhập số record của bạn (kigo 記号, 5 số đầu tiên) và số tài khoản (bango 番号, 7 hoặc 8 chữ số sau cùng).
Bạn có thể tìm thấy các số trên tại trang đầu tiên của sổ Ngân Hàng Bưu Điện Nhật của bạn.
I0001-0203-1304
Nếu không có thêm số nào giữa các số, để trống cột ở giữa.
I0001-0203-1305
Yêu cầu hoàn tiền của bạn đã được nộp thành công.
I0001-0203-1306
Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn ngay sau khi yêu cầu được xử lý.
I0001-0203-1307
Ảnh
I0001-0203-1308
Vui lòng chụp ảnh các trang 1 và 2 của sổ ngân hàng hoặc chụp ảnh thẻ tiền mặt của bạn.
I0001-0203-1309
Hãy đảm bảo rằng thông tin trên ảnh rõ nét và có thể đọc được.
I0001-0203-1310
Sổ ngân hàng (tsucho)
I0001-0203-1311
Không có đủ số dư trong tải khoản của bạn để hoàn tiền.
I0001-0203-1312
Phí hoàn tiền
I0001-0203-1313
Số tiền hoàn lại
I0001-0203-1314
Số tiền hoàn lại sẽ được chuyển khoản tới tài khoản sau đây
I0001-0203-1315
Yêu cầu hoàn tiền
I0001-0203-1316
Bấm nút bên dưới để yêu cầu hoàn tiền.
I0001-0203-1317
Việc hoàn tiền sẽ tốn 2 đến 3 ngày làm việc để được xử lý.
I0001-0203-1318
Chỉ nhập chữ romaji hoặc katakana
I0001-0203-1319
Để xử lý hoàn tiền, bạn sẽ cần cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.
I0001-0203-1320
Đăng ký Tài Khoản Ngân Hàng thành công
I0001-0203-1321
Thông tin tài khoản ngân hàng của bạn đã được đăng ký thành công!
I0001-0203-1322
Đã hủy đăng ký tài khoản ngân hàng
I0001-0203-1323
Việc đăng ký tài khoản ngân hàng của bạn đã bị hủy
I0001-0203-1324
Tài liệu yêu cầu
I0001-0203-1325
Tài liệu đã gửi không hợp lệ và hoặc bị mờ. Vui lòng bấm vào nút bên dưới để gửi lại. Hãy chắc chắn rằng hình ảnh bạn gửi phải hợp lệ và đọc được rõ nét.
I0001-0203-1326
Đã hủy yêu cầu hoàn tiền
I0001-0203-1327
Yêu cầu hoàn tiền của bạn đã bị hủy
I0001-0203-1328
HOÀN TIỀN ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ
I0001-0203-1329
Việc hoàn tiền của bạn đã được xử lý thành công.
I0001-0203-1330
Số dư để rút từ:
I0001-0203-1331
Phí hoàn tiền:
I0001-0203-1332
Tổng phí hoàn tiền:
I0001-0203-1333
Tiền hoàn lại sẽ vào tài khoản ngân hàng của bạn trong vòng 2 ngày làm việc.
Xin vui lòng đợi.
I0001-0203-1334
Đã cập nhật ID thành công
I0001-0203-1335
Hồ sơ Brastel Remit của bạn đã được cập nhật theo giấy tờ tùy thân của bạn.
I0001-0203-1336
Đã hủy cập nhật ID
I0001-0203-1337
Yêu cầu cập nhật hồ sơ Brastel Remit của bạn đã bị hủy.
I0001-0203-1338
Đã đăng ký "My Number" thành công.
I0001-0203-1339
"My Number" đã được đăng ký thành công vào hồ sơ Brastel Remit của bạn.
I0001-0203-1340
Đã hủy đăng ký "My Number"
I0001-0203-1341
Yêu cầu đăng ký "My Number" của bạn đã bị hủy.
I0001-0203-1342
Số tiền gửi bằng Yên
I0001-0203-1343
Số tiền Yên
I0001-0203-1344
Số dư đã rút
I0001-0203-1345
Không có hiển thị số tiền hoàn lại
I0001-0203-1346
Hoàn tiền vào tài khoản
I0001-0203-1347
Chi tiết hoàn tiền
I0001-0203-1348
Đã hoàn thành
I0001-0203-1349
Số tiền hoàn lại
I0001-0203-1350
Phí Nộp Tiền Tại Đại Lý
I0001-0203-1351
Thông tin người nhận chưa hoàn thành
I0001-0203-1352
Vui lòng sửa và cập nhật thông tin người nhận trước khi tiếp tục quá trình gửi tiền.
I0001-0203-1353
Đang gửi yêu cầu
I0001-0203-1354
Quý khách không thể gửi tiền ra nước ngoài vì thẻ cư trú của quý khách đã hết hạn. Vui lòng bấm vào đây để cập nhật ảnh thẻ mới.
I0001-0203-1355
Giấy tờ tùy thân của quý khách sắp hết hạn.
I0001-0203-1356
Vui lòng cập nhật giấy tờ tùy thân của quý khách càng sớm càng tốt.
Xin lưu ý rằng quý khách sẽ không thể gửi tiền ra nước ngoài khi giấy tờ tùy thân đã hết hạn.

Để cập nhật giấy tơ tùy thân, đến mục Menu > Tài Khoản Của Tôi > Hồ sơ

Chỉ chấp nhận Thẻ Cư Trú (Thẻ Zairyu).
Chúng tôi sẽ cập nhật hồ sơ của quý khách dựa theo ID (Thẻ ngoại kiều).
I0001-0203-1357
Giấy tờ tùy thân của quý khách đã hết hạn.
I0001-0203-1358
Tạo số PIN
I0001-0203-1359
Không sử dụng ngày sinh (ngàytháng hoặc thángngày) hoặc năm sinh của quý khách.
Không sử dụng dãy số liền nhau (1234 hoặc 9876) hoặc các số lặp lại giống nhau (1111 hoặc 2222)
I0001-0203-1360
Số PIN này không được chấp nhận.
Vui lòng tạo một số PIN mới.
I0001-0203-1361
Quý khách gửi
I0001-0203-1362
Người nhận nhận được
I0001-0203-1363
Trợ giúp
I0001-0203-1364
Tổng tiền phí
I0001-0203-1365
Số tiền gửi
I0001-0203-1366
Đăng ký mã khuyến mãi cho đại lý này hiện không được phép.
I0001-0203-1367
Xác nhận đã nộp tiền vào Thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1368
Hủy tư cách thành viên
I0001-0203-1369
Quý khách có chắc chắn muốn hủy tư cách thành viên của mình không?
I0001-0203-1370
Nếu hủy tư cách thành viên quý khách sẽ không thể:
I0001-0203-1371
Truy cập vào tài khoản của quý khách
Xem lịch sử chuyển tiền
Tiếp tục sử dụng dịch vụ của chúng tôi
I0001-0203-1372
Chúng tôi rất tiếc khi thấy quý khách rời đi!
I0001-0203-1373
Một email sẽ sớm được gửi tới để xác nhận việc hủy bỏ tư cách thành viên của quý khách.

Quý khách bây giờ sẽ được đăng xuất.

Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi!
I0001-0203-1374
Quý khách có một giao dịch đang xử lý.
I0001-0203-1375
Quý khách chỉ có thể hủy bỏ tư cách thành viên của mình sau khi tất cả các giao dịch chuyển tiền đã hoàn tất.

Vui lòng đợi và thử lại sau.
I0001-0203-1376
Số dư vẫn còn tiền
I0001-0203-1377
Trước khi hủy tư cách thành viên, quý khách sẽ cần yêu cầu hoàn tiền còn lại trong số dư của mình.
I0001-0203-1378
Quý khách có một yêu cầu hoàn tiền đang xử lý.
I0001-0203-1379
Quý khách chỉ có thể hủy tư cách thành viên sau khi việc hoàn tiền đã hoàn tất.

Vui lòng đợi và thử lại sau.
I0001-0203-1380
Tài khoản của quý khách vẫn chưa hoạt động
I0001-0203-1381
Đăng ký của quý khách hiện tại đang được xem xét và sẽ sớm được duyệt.

Vui lòng đợi quá trình phê duyệt hoàn tất rồi thử lại.
I0001-0203-1382
APP Privacy Policy
I0001-0203-1383
Brastel Remit takes data privacy very seriously and acknowledges the importance of protecting and assuring the personal data of each customer. This Privacy Policy details the information we gather, how data is used and shared, and our contact information.
I0001-0203-1384
1. About our Application
I0001-0203-1385
Brastel Remit Application a.k.a “Brastel Remit App”, is a mobile application provided by Brastel Co., Ltd. - a company located at 2-6-2 Yokoami, Sumida-ku, Tokyo, Japan.
I0001-0203-1386
2. The information we collect
I0001-0203-1387
We collect:
.Email address
.Password (app password)
.Full name
.Date of birth
.Gender
.Occupation
.Contact telephone number
.SNS information
.Identification document
I0001-0203-1388
3. How data is collected
I0001-0203-1389
Brastel Remit App collects the information you provided when creating an account or while using our services. In certain circumstances, we may also collect information by phone conversation or online communication (live chat), after confirming the customer's identity.
I0001-0203-1390
4. How we use this information
I0001-0203-1391
Mainly, your information is used to confirm your identity, and a dedicated customer center uses your information to provide you with efficient customer service, offer promotions, and satisfy any money transfer needs you might have while using our service.
I0001-0203-1392
5. Method of publication, method of obtaining consent, and method of user engagement
I0001-0203-1393
.This privacy policy information is posted on our website and within the app. It is also published together with this posting.
.While setting up the Brastel Remit App, we ask for consent to obtain your information. This information is acquired after you confirm and agree with the terms and conditions already shown within the app.
.Regarding the method of user engagement, app users can stop sharing their information by deleting the application. This action will stop all information collection and sharing.
I0001-0203-1394
6. Sharing your information externally
I0001-0203-1395
By agreeing to our terms and conditions, you consent to the collection of your information and its storage on our servers, and the sharing of your information for the following third parties and purposes.
.Microsoft App Center: For data analysis
.Google Firebase: For analytic purposes and sending notifications to our customers
.AWS S3 File: To store the photo ID of the customers.
I0001-0203-1396
7. Contact us
I0001-0203-1397
If you have any inquiries regarding the handling of your information, shared information, or any concern about our privacy policy, please contact:
.Contact name: Personal Information Consultation Desk
.Inquiry method: E-mail
.Email address: privacy@brastel.co.jp
I0001-0203-1398
8. Changes to the privacy policy
I0001-0203-1399
From time to time, we may update the information in our Privacy Policy. Any update will be posted on our website and within this app.
I0001-0203-1400
Xác nhận số thẻ ngoại kiều
I0001-0203-1401
Số thẻ ngoại kiều không chính xác hoặc không đầy đủ, vui lòng xác minh số thẻ trong tài liệu và sửa thông tin trước khi gửi.
I0001-0203-1402
Đăng ký đang đợi ID - Thẻ ngoại kiều
I0001-0203-1403
Cảm ơn bạn đã đăng ký dịch vụ Brastel Remit!

Do các quy định mà chính phủ đặt ra, chúng tôi buộc phải yêu cầu Thẻ cư trú (Thẻ Zairyu) của tất cả các khách hàng nước ngoài cư trú tại Nhật Bản. Các hình thức nhận dạng khác sẽ không còn được chấp nhận.

Do đó, để hoàn tất quá trình đăng ký của bạn, vui lòng gửi cho chúng tôi hình ảnh (mặt trước, mặt sau và mặt bên) của Thẻ cư trú (Thẻ Zairyu) của bạn.

Cảm ơn bạn rất nhiều và mong nhận được sự hợp tác của bạn!
I0001-0203-1404
Cần shiteisho
I0001-0203-1405
Vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp bản gốc Giấy Phép Lao Động (指定書/Shiteisho) do Bộ trưởng Bộ Tư pháp của Chính phủ Nhật Bản cung cấp. Tài liệu này có được đính kèm trong hộ chiếu của bạn.
I0001-0203-1406
Cần shiteisho
I0001-0203-1407
Vui lòng gửi cho chúng tôi ảnh chụp bản gốc Giấy Phép Lao Động (指定書/Shiteisho) do Bộ trưởng Bộ Tư pháp của Chính phủ Nhật Bản cung cấp. Tài liệu này có được đính kèm trong hộ chiếu của bạn.
I0001-0203-1408
Gửi tài liệu
I0001-0203-1409
Trong quá trình xác thực, chúng tôi đã thấy một số vấn đề trong tài liệu được gửi, vui lòng nhấn nút bên dưới để kiểm tra (các) tài liệu bổ sung cần thiết.
I0001-0203-1410
Không nhìn thấy độ dày của cạnh thẻ.
I0001-0203-1411
Bắt đầu
I0001-0203-1412
Chụp ảnh
I0001-0203-1413
Xin lỗi quý khách vì đã có lỗi xảy ra. Nếu vẫn xảy ra lỗi xin vui lòng liên hệ tới Trung Tâm Khách Hàng của chúng tôi.
I0001-0203-1414
Loại visa
I0001-0203-1415
Quốc tịch của bạn là gì?
I0001-0203-1416
Người Nhật
I0001-0203-1417
Không phải là người Nhật
I0001-0203-1418
Xem lại toàn bộ thông tin
I0001-0203-1419
Hãy tiến hành đăng ký theo các bước sau.
I0001-0203-1420
Xác nhận giấy tờ tùy thân
I0001-0203-1421
Nhập số thẻ ngoại kiều của quý khách.
Đọc chip NFC của giấy tờ tùy thân.
I0001-0203-1422
Nhập số thẻ ngoại kiều được ghi trên thẻ của bạn.
I0001-0203-1423
Ảnh
I0001-0203-1424
Ảnh mặt trước, ảnh mặt trước nghiêng 45° và mặt sau của thẻ ngoại kiều
Ảnh khuôn mặt
I0001-0203-1425
Ảnh mặt trước và ảnh mặt trước nghiêng 45° của thẻ ngoại kiều
Ảnh khuôn mặt
I0001-0203-1426
Thông tin của tôi
I0001-0203-1427
Nhập thông tin liên lạc của bạn, vv
Chọn mã PIN 4 chữ số.
I0001-0203-1428
Vui lòng xác nhận ảnh không có bất kỳ vấn đề nào sau đây trước khi tiếp tục.
I0001-0203-1429
Những ảnh sau sẽ được chụp:
I0001-0203-1430
Mặt trước
I0001-0203-1431
Mặt nghiêng (45°)
I0001-0203-1432
* Chụp từ một góc để chụp được độ dày của cạnh thẻ.
I0001-0203-1433
Mặt sau
I0001-0203-1434
Khuôn mặt
I0001-0203-1435
và kiểm tra ảnh chụp Trực tiếp tại lúc đăng ký.
I0001-0203-1436
Ảnh mặt trước thẻ ngoại kiều
I0001-0203-1437
Chụp ảnh mặt trước thẻ ngoại kiều của bạn.
I0001-0203-1438
Đặt thẻ ngoại kiều của bạn trên một bề mặt phẳng (tốt nhất là tối).
Hướng máy ảnh của bạn theo chiều ngang qua ID.
Ảnh sẽ được chụp tự động sau khi giấy tờ tùy thân của bạn được căn chỉnh chính xác và thông tin rõ nét.
I0001-0203-1439
Đặt thẻ ngoại kiều của bạn trên một bề mặt phẳng (tốt nhất là tối).
Hướng máy ảnh của bạn theo chiều ngang qua ID.
Làm cho thẻ của bạn được lấy nét chính xác và căn chỉnh trong khung được hiển thị.
I0001-0203-1440
Ảnh thẻ ngoại kiều nghiêng 45°
I0001-0203-1441
Chụp ảnh thẻ ngoại kiều của bạn từ một góc.
I0001-0203-1442
Đặt thẻ ngoại kiều của bạn trên một bề mặt phẳng (tốt nhất là tối).
Nghiêng máy ảnh của bạn 45 độ và căn chỉnh thẻ trong khung được hiển thị.
Ảnh sẽ được chụp tự động sau khi giấy tờ tùy thân của bạn được căn chỉnh chính xác và hiện nội dung rõ nét.
I0001-0203-1443
Ảnh mặt sau thẻ ngoại kiều
I0001-0203-1444
Chụp ảnh mặt sau thẻ ngoại kiều của bạn.
I0001-0203-1445
Đặt giấy tờ tùy thân của bạn úp xuống trên một bề mặt phẳng (tốt nhất là tối) sao cho mặt sau của thẻ hướng lên trên.
Hướng máy ảnh của bạn theo chiều ngang qua ID.
Ảnh sẽ được chụp tự động sau khi mặt sau thẻ của bạn được căn chỉnh chính xác và rõ nét.
I0001-0203-1446
Đặt giấy tờ tùy thân của bạn úp xuống trên một bề mặt phẳng (tốt nhất là tối) sao cho mặt sau của thẻ hướng lên trên.
Hướng máy ảnh của bạn theo chiều ngang qua ID.
Làm cho giấy tờ tùy thân của bạn được lấy nét chính xác và căn chỉnh trong khung được hiển thị.
I0001-0203-1447
Ảnh khuôn mặt
I0001-0203-1448
Chụp ảnh khuôn mặt của bạn.
I0001-0203-1449
Giữ thiết bị của bạn theo chiều dọc trước mặt bạn và căn chỉnh khuôn mặt của bạn trong khung được hiển thị.
Ảnh sẽ được chụp tự động sau khi khuôn mặt của bạn được căn chỉnh và lấy nét chính xác
I0001-0203-1450
Xác nhận chi tiết thẻ ngoại kiều
I0001-0203-1451
Đọc chip NFC
I0001-0203-1452
Đọc chip NFC của giấy tờ tùy thân của bạn.
I0001-0203-1453
Nhấn nút bên dưới để bắt đầu.
Đặt thẻ ngoại kiều của bạn vào đầu đọc NFC của thiết bị và giữ nó ở đó cho đến khi đọc thành công.
Đầu đọc NFC thường nằm ở phần trên phía sau của thiết bị. Hãy thử di chuyển thẻ sang một phần khác của thiết bị nếu có sự cố khi đọc thẻ đó.
I0001-0203-1454
NFC đã được đọc thành công.
I0001-0203-1455
Tôi xác nhận rằng việc đăng ký của tôi sẽ được thực hiện theo thông tin thẻ hiển thị ở trên.
I0001-0203-1456
Mẫu thẻ không đúng.
I0001-0203-1457
Vui lòng đảm bảo rằng bạn đang cung cấp đúng loại giấy tờ tùy thân.
I0001-0203-1458
Không thể đọc được ảnh.
I0001-0203-1459
Hãy đảm bảo ảnh rõ và nét.
Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1460
Giấy tờ tùy thân Nhật Bản chỉ được chấp nhận cho công dân Nhật Bản.

Hãy đăng ký là người nước ngoài.
I0001-0203-1461
Đang lấy địa chỉ...
I0001-0203-1462
Đang xác minh tất cả ảnh...
I0001-0203-1463
Đang kiểm tra ảnh...
I0001-0203-1464
Đang gỡ bỏ các tài liệu không sử dụng...
I0001-0203-1465
Căn chỉnh thẻ trong khung.
I0001-0203-1466
Nghiêng thiết bị của bạn 45 độ và
căn chỉnh thẻ trong khung.
I0001-0203-1467
Căn chỉnh mặt sau của thẻ trong khung.
I0001-0203-1468
Giữ thiết bị của bạn thẳng và đối mặt với khung.
I0001-0203-1469
Ấn nút để chụp ảnh.
I0001-0203-1470
Bây giờ thì hãy kiểm tra nhấp nháy mắt.
I0001-0203-1471
Hết thời gian.
Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1472
Không thể nhận diện khuôn mặt.
Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1473
Đã xảy ra sự cố với ảnh được chụp.

Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1474
Ảnh không hợp lệ
I0001-0203-1475
Các ảnh chụp không thể được xác minh.

Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1476
Không xác mình được ảnh chụp
I0001-0203-1477
Chúng tôi không thể xử lý đăng ký của bạn.
I0001-0203-1478
Đọc NFC
I0001-0203-1479
Giữ thiết bị của bạn dựa vào thẻ của bạn.
I0001-0203-1480
Bắt đầu đọc...
I0001-0203-1481
Đang nhận thông tin thẻ...
I0001-0203-1482
Đang xác thực...
I0001-0203-1483
Đã hoàn thành.
I0001-0203-1484
Không đọc được NFC.
I0001-0203-1485
Thẻ đã cung cấp có vẻ không hợp lệ. Vui lòng thử lại với đúng loại thẻ.
I0001-0203-1486
Số thẻ ngoại kiều chưa đúng.
I0001-0203-1487
Vui lòng nhập số thẻ ngoại kiều đúng và thử lại.
I0001-0203-1488
Kết nôi với NFC của thẻ đã bị mất. Vui lòng thử lại.

Hãy đảm bảo giữ thẻ kết nối với thiết bị cho đến khi hoàn tất thành công.
I0001-0203-1489
Đã xảy ra lỗi khi đang đọc NFC.

Vui lòng thử lại.
I0001-0203-1490
Có vẻ như đã xảy ra sự cố khi đọc NFC của thẻ của bạn. Hãy thử đăng ký mà không có NFC.
I0001-0203-1491
Nhìn vào khung hình và chớp mắt.
Tự động phát hiện và chụp
I0001-0203-1492
Mục đích đăng ký
I0001-0203-1493
Chuyển tiền ra nước ngoài
I0001-0203-1494
Mặt sau thẻ ngoại kiều
Ảnh khuôn mặt
I0001-0203-1495
Xác nhận tên khách hàng bằng Kanji
I0001-0203-1496
Tên tiếng Nhật của bạn không trùng khớp với giấy tờ tùy thân.
Vui lòng nhập lại tên tiếng Nhật và nộp lại.
I0001-0203-1497
Nộp
I0001-0203-1498
Thành công
I0001-0203-1499
Thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1500
Số tiền bạn nạp sẽ được thêm vào số dư của bạn trong ứng dụng.
I0001-0203-1501
Thẻ Brastel Remit của bạn đang được gửi đi!
I0001-0203-1502
Đang yêu cầu thẻ chuyển tiền...
I0001-0203-1503
Cách nạp thêm tiền
I0001-0203-1504
City Express
I0001-0203-1505
Sau đây là tất cả các cách để nạp thêm tiền vào tài khoản của bạn:
I0001-0203-1506
Bạn không chắc chắn cái nào phù hợp với mình?
I0001-0203-1507
Giúp tôi lựa chọn
I0001-0203-1508
Không bẻ cong, gấp, cào thẻ tiền gửi. Không dán bất kỳ băng keo, nhãn dán hoặc vật liệu tương tự nào lên đó. Không để thẻ gần nam châm, dưới ánh nắng trực tiếp hoặc ở những nơi có nhiệt độ cao khác như bảng điều khiển ô tô.
I0001-0203-1509
Số tiền tối nộp được trong một lần
I0001-0203-1510
¥1,000,000
I0001-0203-1511
Phí nộp tiền
I0001-0203-1512
Thứ Hai-Thứ Sáu: (8:45-18:00) /
Thứ Bảy: (9:00-14:00)
I0001-0203-1513
Ngoài thời gian trên và vào các ngày nghỉ lễ của ngân hàng
I0001-0203-1514
¥1,000 - ¥110,000
I0001-0203-1515
¥110,001 - ¥1,000,000
I0001-0203-1516
¥440
I0001-0203-1517
¥550
I0001-0203-1518
¥550
I0001-0203-1519
¥660
I0001-0203-1520
Bấm vào đây để yêu cầu Thẻ Brastel Remit miễn phí.
I0001-0203-1521
Chọn [English Guide]
I0001-0203-1522
Chọn [DEPOSIT]
I0001-0203-1523
Chọn [CARD ISSUED IN JAPAN]
I0001-0203-1524
Bấm [ENTER]
I0001-0203-1525
Bỏ tiền vào khe nhận tiền.
I0001-0203-1526
Xác nhận số tiền hiển thị là đúng rồi nhấn [ENTER].
I0001-0203-1527
Vui lòng cho thẻ của bạn vào
I0001-0203-1528
Chọn [English]
I0001-0203-1529
Nộp tiền mỗi lần được tối đa ¥100,000.
I0001-0203-1530
Phí nộp tiền từ ¥125 đến ¥345
I0001-0203-1531
Trong vài ngày tới, bạn sẽ nhận được thẻ gửi tiền mới tại nhà.
I0001-0203-1532
Nộp tiền mỗi lần được tới ¥1,000,000.
I0001-0203-1533
Phí nộp tiền từ ¥440 đến ¥660
I0001-0203-1534
Với Thẻ Brastel Remit, bạn có thể nộp tiền tại bất kỳ máy ATM nào của Ngân hàng Bưu điện Nhật tại bưu điện và tại một số cửa hàng tiện lợi FamilyMart hoặc siêu thị.

- Mức nộp tiền tối đa trong một lần: 1.000.000 yên
- Ngân hàng Bưu điện Nhật thu phí xử lý cho mỗi lần nộp tiền
- Số tiền nộp tại ATM của Ngân hàng Bưu điện Nhật sẽ được hiển thị trên số dư ứng dụng

Nếu bạn quan tâm, vui lòng nhấn nút bên dưới. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn Thẻ Brastel Remit miễn phí!
I0001-0203-1535
Có, tôi muốn một
thẻ Brastel Remit.
I0001-0203-1536
Số thẻ Brastel Remit
I0001-0203-1537
Yêu cầu không thể hoàn thành vì bạn đã có một thẻ Brastel Remit rồi.
I0001-0203-1538
Thông tin của bạn đang được xác minh và bạn sẽ sớm có thể gửi tiền.
I0001-0203-1539
Trong khi chờ đợi, bạn hãy xem cách nạp thêm tiền.
I0001-0203-1540
Tôi sẽ kiểm tra sau.
I0001-0203-1541
Muốn tìm cách tốt nhất để nạp thêm tiền vào số dư của bạn, vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
I0001-0203-1542
Bạn có tài khoản ngân hàng trong Nhật không?
I0001-0203-1543
Bạn có dùng dịch vụ banking trực tuyến của ngân hàng không?
I0001-0203-1544
Bạn có dùng Yucho Direct (banking trực tuyến) không?
I0001-0203-1545
Gần chỗ bạn có chi nhánh hay máy ATM nào của Ngân hàng Bưu Điện Nhật không?
I0001-0203-1546
Một số cửa hàng tiện lợi FamilyMart và siêu thị có máy ATM của Ngân hàng Bưu điện Nhật bên trong.
I0001-0203-1547
Bạn có thường gửi tiền trên ¥100.000 không?
I0001-0203-1548
Phí này sẽ được trừ khi tiền được chuyển vào số dư tài khoản ứng dụng của bạn
I0001-0203-1549
Không nhận diện được tài liệu
I0001-0203-1550
Đã thấy khuôn mặt
Lật tài liệu sang mặt sau
I0001-0203-1551
Đang chụp ảnh
Hãy giữ yên...
I0001-0203-1552
Căn chỉnh khuôn mặt bạn trong khung
I0001-0203-1553
Thử với nguồn sáng từ phía trước
I0001-0203-1554
Máy ảnh không được lấy nét
I0001-0203-1555
Hãy thử với ánh sáng sáng hơn
I0001-0203-1556
Điều chỉnh ánh sáng để tránh bóng trên khuôn mặt của bạn
I0001-0203-1557
Di chuyển khuôn mặt lại gần hơn
I0001-0203-1558
Khuôn mặt để quá gần
I0001-0203-1559
Tránh nghiêng đầu
I0001-0203-1560
Đảm bảo đối diện trực tiếp với máy ảnh
I0001-0203-1561
Hãy đảm bảo khuôn mặt của bạn không bị che bởi khẩu trang hoặc tóc mái. Vui lòng thử lại ở khu vực đủ ánh sáng và có thể nhìn thấy rõ khuôn mặt của bạn từ phía trước
I0001-0203-1562
Vui lòng thử lại ở khu vực có đủ ánh sáng và có thể nhìn thấy rõ khuôn mặt của bạn từ phía trước
I0001-0203-1563
Đã phát hiện nhiều khuôn mặt. Vui lòng đảm bảo không có ai ở phía sau và thử lại
I0001-0203-1564
Khuôn mặt của bạn ở quá gần máy ảnh. Hãy sử dụng khung khuôn mặt trên màn hình làm hướng dẫn, di chuyển khuôn mặt của bạn ra xa và thử lại
I0001-0203-1565
Khuôn mặt của bạn quá gần với đường viền của khung. Hãy đảm bảo khuôn mặt của bạn chắc chắn được căn chỉnh trong khung hiển thị
I0001-0203-1566
Vui lòng di chuyển khuôn mặt của bạn lại gần hơn bằng cách sử dụng khung chụp trên màn hình làm hướng dẫn và thử lại
I0001-0203-1567
Góc chụp quá rộng. Vui lòng thử lại với khuôn mặt của bạn ngay trước máy ảnh
I0001-0203-1568
Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ. Vui lòng thử lại sau
I0001-0203-1569
Giấy tờ tùy thân của bạn sắp hết hạn.
I0001-0203-1570
Giấy tờ tùy thân của bạn đã hết hạn
I0001-0203-1571
Vui lòng cập nhật Giấy tờ tùy thân của bạn càng sớm càng tốt.
Lưu ý rằng bạn sẽ không thể gửi tiền ra nước ngoài khi Giấy tờ tùy thân đã hết hạn.

Giấy tờ tùy thân được chấp nhận (đối với công dân Nhật Bản):
- Bằng lái xe (mặt trước và mặt sau)
- Thẻ My Number (có ảnh, chỉ mặt trước)

Giấy tờ tùy thân được chấp nhận (đối với người nước ngoài):
- Thẻ cư trú (Thẻ Zairyu, mặt trước và mặt sau)

Để cập nhật Giấy tờ tùy thân của bạn, hãy vào Menu > Tài khoản của tôi > Hồ sơ

Lưu ý rằng các Giấy tờ tùy thân khác không thể được chấp nhận.
Chúng tôi sẽ cập nhật hồ sơ của bạn theo Giấy tờ tùy thân của bạn.
I0001-0203-1572
Bạn có đeo kính. Vui lòng thử lại để đảm bảo khuôn mặt của bạn không có deo kính.
I0001-0203-1573
Bạn đã nhắm mắt. Xin vui lòng thử lại.
I0001-0203-1577
※Các lựa chọn khác ngoài những lựa chọn được liệt kê dưới đây không được chấp nhận.
I0001-0203-1578
※Các lựa chọn khác ngoài những lựa chọn được liệt kê dưới đây không được chấp nhận.
I0001-0203-1579
QUAN TRỌNG
I0001-0203-1580
Giao dịch sẽ được giữ lại do cần xác minh thêm
I0001-0203-1581
Giao dịch chuyển tiền của bạn sẽ được giữ lại để xác minh thêm. Đây là một phần trong các biện pháp định kỳ do chính phủ Nhật Bản thiết lập.
I0001-0203-1582
Yêu cầu nộp tài liệu
I0001-0203-1583
Để tiếp tục, chúng tôi yêu cầu các tài liệu xác minh nguồn tiền chuyển của bạn.
※Chúng tôi cũng có thể yêu cầu thêm thông tin và/hoặc các tài liệu để xác minh mối quan hệ với người nhận và/hoặc lý do chuyển tiền tùy theo từng trường hợp.
I0001-0203-1584
Thỏa thuận tiến hành chuyển tiền
I0001-0203-1585
Bằng cách đồng ý cung cấp các tài liệu cần thiết, chúng tôi sẽ bắt đầu xác minh yêu cầu chuyển tiền của bạn. Xin lưu ý rằng quá trình này có thể mất vài ngày và giao dịch có thể bị hủy mà không cần thông báo trước tùy thuộc vào kết quả xác minh.
I0001-0203-1586
Tôi đồng ý
I0001-0203-1587
CHÚ Ý!
Xác minh nghề nghiệp của bạn
I0001-0203-1588
Vui lòng xem lại và cập nhật nghề nghiệp của bạn để phản ánh tình trạng nghề nghiệp hiện tại của bạn càng sớm càng tốt.
Lưu ý rằng bạn sẽ không thể gửi tiền ra nước ngoài nếu thông tin nghề nghiệp của bạn đã thay đổi.
Nhấn vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1589
CHÚ Ý!
Xác minh Lý Do Gửi Tiền
I0001-0203-1590
Vui lòng xem lại và cập nhật lý do chuyển tiền của bạn với tùy chọn chính xác càng sớm càng tốt.
Lưu ý rằng bạn sẽ không thể gửi tiền ra nước ngoài nếu lý do được cung cấp không phù hợp hoặc lý do không được hỗ trợ.
Nhấn vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1591
LƯU Ý!
Bạn đã gửi vượt quá hạn mức số tiền cho phép.
I0001-0203-1592
Bạn đã gửi vượt quá hạn mức cho phép đối với việc chuyển tiền cho Bạn bè dưới dạng Quà tặng.
Yêu cầu chuyển tiền này không thể được thực hiện.

※Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, chúng tôi sẽ rất vui lòng hỗ trợ bạn. Vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
I0001-0203-1593
Danh sách các nghề nghiệp được hiển thị tùy thuộc vào loại visa của bạn.
I0001-0203-1594
Để tiếp tục, chúng tôi yêu cầu các tài liệu hỗ trợ và thông tin bổ sung xác minh mối quan hệ với người nhận tiền tại nơi nhận cụ thể này.
※ Chúng tôi cũng có thể yêu cầu thông tin và/hoặc tài liệu bổ sung để xác minh lý do chuyển tiền tùy theo từng trường hợp.
I0001-0203-1595
Để tiếp tục, chúng tôi yêu cầu các tài liệu xác minh nguồn tiền chuyển của bạn.
I0001-0203-1596
Bạn không thể gửi tiền ra nước ngoài vì thông tin giấy tờ tùy thân của bạn đã lỗi thời. Vui lòng nhấn vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1597
Bạn không thể gửi tiền ra nước ngoài vì bạn đang thiếu Visa hợp lệ. Vui lòng nhấn vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1598
Bạn không thể gửi tiền ra nước ngoài vì visa của bạn đã hết hạn. Vui lòng nhấn vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1599
Visa của bạn sắp hết hạn. Khi visa hết hạn, bạn sẽ KHÔNG THỂ gửi tiền ra nước ngoài. Vui lòng bấm vào đây để cập nhật.
I0001-0203-1600
Bạn đã gửi vượt quá giới hạn tiền cho phép.

Giao dịch này không thể được xử lý.

※ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đội ngũ dịch vụ khách hàng của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi!